Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 1 tháng 3, 1995 | ||
Nơi sinh | Lusaka, Zambia[1] | ||
Chiều cao | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in)[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ cánh trái[2] | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Śląsk Wrocław | ||
Số áo | 18 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012 | National Assembly | ||
2013–2014 | Power Dynamos | ||
2014–2015 | Ulisses | 13 | (2) |
2015–2019 | Gandzasar Kapan | 97 | (16) |
2019– | Śląsk Wrocław | 37 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014– | Zambia | 47 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 7 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 1 năm 2024 |
Lubambo Musonda (sinh ngày 1 tháng 3 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Zambia hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh trái cho câu lạc bộ Śląsk Wrocław và đội tuyển bóng đá quốc gia Zambia.
Musonda từng đá cho National Assembly, Power Dynamos và Ulisses.[2]
Cùng với Cúp bóng đá châu Phi 2015, Musonda thử việc ở FC Aktobe.[3]
Vào tháng 8 năm 2015 anh ký hợp đồng cho Gandzasar Kapan.[4][5][6][7]
Anh ra mắt quốc tế cho Zambia năm 2014.[2] Vào tháng 12 năm 2014 anh có tên trong đội hình sơ loại của Zambia tham giaCúp bóng đá châu Phi 2015.[8]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp quốc gia | Châu lục | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | ||
Ulisses | 2014–15 | Giải bóng đá ngoại hạng Armenia | 13 | 2 | 2 | 0 | – | 15 | 2 | |
Gandzasar Kapan | 2015–16 | Giải bóng đá ngoại hạng Armenia | 25 | 0 | 4 | 1 | – | 29 | 1 | |
2016–17 | 29 | 3 | 2 | 1 | – | 31 | 4 | |||
2017–18 | 26 | 8 | 4 | 2 | 2 | 0 | 33 | 10 | ||
2018–19 | 17 | 5 | 2 | 0 | 2 | 1 | 22 | 6 | ||
Tổng | 97 | 16 | 12 | 4 | 4 | 1 | 115 | 21 | ||
Śląsk Wrocław | 2018-19 | Ekstraklasa | 12 | 0 | 0 | 0 | – | 12 | 0 | |
2019-20 | 25 | 0 | 0 | 0 | – | 25 | 0 | |||
Tổng | 37 | 0 | 0 | 0 | - | - | 37 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 147 | 18 | 14 | 4 | 4 | 1 | 166 | 23 |
Zambia | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn thắng |
2014 | 3 | 1 |
2015 | 9 | 1 |
2016 | 6 | 0 |
2017 | 0 | 0 |
2018 | 5 | 0 |
2020 | 5 | 0 |
2021 | 2 | 0 |
2022 | 10 | 0 |
2023 | 6 | 0 |
2024 | 1 | 0 |
Tổng | 47 | 2 |
Thứ tự | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 6 tháng 6 năm 2014 | Sân vận động Raymond James, Tampa, Hoa Kỳ | Nhật Bản | 3–3 | 3–4 | Giao hữu |
2. | 15 tháng 11 năm 2015 | Sân vận động Levy Mwanawasa, Ndola, Zambia | Sudan | 1–0 | 2–0 | Vòng loại World Cup 2018 |
|website=
(trợ giúp)