Lycomorpha pholus

Lycomorpha pholus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Lycomorpha
Loài (species)L. pholus
Danh pháp hai phần
Lycomorpha pholus
(Drury, 1773)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Sphinx pholus Drury, 1773
  • Phalaena pholus
  • Lycomorpha miniata Packard, 1872

Lycomorpha pholus là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ mothphotographersgroup
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan