Lyncina là một chi ốc biển , là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae , họ ốc sứ[ 1]
Bản đồ phân bố của chi Lyncina
Các loài thuộc chi Lyncina bao gồm:[ 1]
Lyncina argus (L. 1758)[ 2] : đồng nghĩa của Arestorides argus
Lyncina aurantium (Gmelin, 1791)[ 3]
Lyncina broderipii Gray in Sowerby, 1832
Lyncina camelopardalis (Perry, 1811)[ 4]
Lyncina carneola (Linnaeus, 1758) [ 5]
Lyncina kuroharai (Kuroda & Habe, 1961)[ 6]
Lyncina leucodon (Broderip, 1832)[ 7]
Lyncina leviathan Schilder & Schilder, 1937
Lyncina lynx (Linnaeus, 1758)
Lyncina nivosa (Broderip, 1827)
Lyncina porteri (Cate, 1966)
Lyncina vitellus (Linnaeus, 1758)
^ a b c Lyncina Troschel, 1861 . WoRMS (2010). Lyncina Troschel, 1861. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=204305 on 11 tháng 10 năm 2010.
^ Lyncina argus (L. 1758) . World Register of Marine Species , truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
^ Lyncina aurantium (Gmelin, 1791) . World Register of Marine Species , truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
^ Lyncina camelopardalis (Perry, 1811) . World Register of Marine Species , truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
^ Lyncina carniola . World Register of Marine Species , truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
^ Lyncina kuroharai (Kuroda & Habe, 1961) . World Register of Marine Species , truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
^ Lyncina leucodon (Broderip, 1832) . World Register of Marine Species , truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
Tư liệu liên quan tới Lyncina tại Wikimedia Commons