Mỏ (giải phẫu học)

Rostrum (mỏ) của một con cá heo mũi chai

Trong giải phẫu học, thuật ngữ mỏ/ mõm hoặc rostrum (từ rostrum Latin có nghĩa là mỏ chim) được sử dụng cho một số cấu trúc không liên quan đến phát sinh trong các nhóm động vật khác nhau.

Động vật không xương sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Động vật có xương sống

[sửa | sửa mã nguồn]
Sơ đồ hộp sọ sói với các tính năng chính được dán nhãn

Ở động vật có vú, rostrum là một phần của cranium nằm ở phía trước của vòm zygomatic, nơi nó giữ răng, vòm miệng và khoang mũi.[6]

Mỏ hoặc mõm của động vậtxương sống cũng có thể được gọi là rostrum.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Charles Drew (ngày 17 tháng 11 năm 2003). "Crustacea". University of Bristol. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ Todd A. Haney, Joel W. Martin & Eric W. Vetter (2007). "Leptostraca". Trong James T. Carlton (biên tập). The Light and Smith Manual: Intertidal Invertebrates from Central California to Oregon (ấn bản thứ 4). University of California Press. tr. 484–495. ISBN 978-0-520-23939-5.
  3. ^ George Gordh, Gordon Gordh & David Headrick (2003). "Rostrum". A Dictionary of Entomology. CAB International. tr. 792. ISBN 978-0-85199-655-4.
  4. ^ Douglas Grant Smith (2001). "Mollusca (gastropods, pelecypods)". Pennak's freshwater invertebrates of the United States: Porifera to Crustacea (ấn bản thứ 4). John Wiley and Sons. tr. 327–400. ISBN 978-0-471-35837-4.
  5. ^ Burt Carter. "Cephalopods". Invertebrate Paleobiology. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2019.
  6. ^ Elbroch, Mark "Animal Skulls: A Guide to North American Species", Stackpole Books 2006, p9
  7. ^ William F. Perrin; Bernd Würsig; J.G.M. Thewissen (ngày 26 tháng 2 năm 2009). Encyclopedia of Marine Mammals. Academic Press. ISBN 978-0-08-091993-5.
  8. ^ "Basic anatomy of Cetaceans - Dolphins". Robin's Island. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2010.
  9. ^ Wueringer, Barbara E.; Squire, Lyle; Kajiura, Stephen M.; Hart, Nathan S.; Collin, Shaun P. (2012). "The function of the sawfish's saw". Current Biology. Quyển 22 số 5. tr. R150 – R151. doi:10.1016/j.cub.2012.01.055. PMID 22401891.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
5 băng đảng bất lương mạnh nhất Tokyo Revengers
5 băng đảng bất lương mạnh nhất Tokyo Revengers
Là manga/anime về cuộc chiến giữa các băng đảng học đường, Tokyo Revengers có sự góp mặt của rất nhiều băng đảng hùng mạnh
Review Doctor John - “Vì là con người, nên nỗi đau là có thật”
Review Doctor John - “Vì là con người, nên nỗi đau là có thật”
“Doctor John” là bộ phim xoay quanh nỗi đau, mất mát và cái chết. Một bác sĩ mắc chứng CIPA và không thể cảm nhận được đau đớn nhưng lại là người làm công việc giảm đau cho người khác
7 kẻ không thể không build trong Honkai: Star Rail
7 kẻ không thể không build trong Honkai: Star Rail
Chúng ta biết đến cơ chế chính trong combat của HSR là [Phá Khiên]... Và cơ chế này thì vận hành theo nguyên tắc
Gunpla Warfare - Game mô phỏng lái robot chiến đấu cực chất
Gunpla Warfare - Game mô phỏng lái robot chiến đấu cực chất
Gundam Battle: Gunpla Warfare hiện đã cho phép game thủ đăng ký trước