Machaerirhynchus | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Corvida |
Liên họ (superfamilia) | Malaconotoidea |
Họ (familia) | Machaerirhynchidae |
Chi (genus) | Machaerirhynchus Gould, 1851 |
Chi và loài | |
Xem bài. |
Machaerirhynchus là một chi chim trong họ Machaerirhynchidae.[1]
Chi này phân bố tại New Guinea và miền bắc Queensland. Jønsson et al. (2016)[2] cho rằng nó là nhóm chị-em với các loài nhạn rừng và chim đồ tể (họ Artamidae).
Hai loài có tên gọi trong tiếng Anh là boatbill (mỏ thuyền).