Macrognathus | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Synbranchiformes |
Họ (familia) | Mastacembelidae |
Chi (genus) | Macrognathus Lacepède, 1800[1] |
Loài điển hình | |
Macrognathus aculeatus (Bloch, 1786)[2][3] | |
Các loài | |
24. Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Macrognathus là một chi cá chạch của họ Mastacembelidae, bộ Synbranchiformes.
Chi này phân bố trên hầu hết các vùng Ấn Độ và Đông Nam Á.[4] Macrognathus ăn ấu trùng côn trùng sống trong nước cũng như giun đất.[4]
Hiện tại có 24 loài ghi nhận trong chi này:[5]