Madagasikara madagascarensis

Madagasikara madagascarensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Thiaridae
Chi (genus)Madagasikara
Loài (species)M. madagascarensis
Danh pháp hai phần
Madagasikara madagascarensis
(Grateloup, 1840)[2]
Danh pháp đồng nghĩa[5]
Danh sách
  • Melania madagascariensis Grateloup, 1840
  • Pirena madagascariensis
  • Melanatria madagascariensis
  • Melania dusabonis Grateloup, 1840
  • Melania bicarinata Grateloup, 1840
  • Pirena debeauxiana Crosse, 1862[3]
  • Melanatria debeauxiana[4]
  • Melanatria fluminea (partim)

Melanatria madagascarensis s a loài của ốc nước ngọt nhiệt đớimangnắp (động vật chân bụng)|nắp ốc, là động vật chân bụng sống dưới nước động vật thân mềm trong họ Thiaridae. Đây là loài đặc hữu của Madagascar.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Van Damme, D. (2016). Madagasikara madagascarensis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T13022A91353200. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T13022A91353200.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Grateloup J.-P. S. de (1840). "Mémoire sur plusieur espèces des coquilles nouvelles ou peu connus". Actes de la Société Linnéenne de Bordeaux 11: 161-170. page 167, plate 4, figure 7-9.
  3. ^ Crosse H. (1862). "Catalogue des espèces vivantes appartenant au genre Pirena, et description d’une espèce nouvelle". Journal de Conchyliologie 10: 397-403. page 402, plate 13, figure 6.
  4. ^ Brot A. (1879) In: Brot A. (1874-1879). Die Melaniaceen (Melanidae) in Abbildungen nach der Natur mit Beschreibungen. Nürnberg, Bauer & Raspe. page 404, plate 43, figure 4.
  5. ^ Köhler, F. & Glaubrecht, M. (2010). "Uncovering an overlooked radiation: molecular phylogeny and biogeography of Madagascar’s endemic river snails (Caenogastropoda: Pachychilidae: Madagasikara gen. nov.). Biological Journal of the Linnean Society 99: 867-894. doi:10.1111/j.1095-8312.2009.01390.x

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Genshin Impact - Hướng dẫn build đồ tối ưu cho newbie
Genshin Impact - Hướng dẫn build đồ tối ưu cho newbie
Sai lầm của 1 số newbie về việc build tướng như thế nào là tối ưu nhất vì chưa hiểu rõ role
Review phim Our Beloved Summer (2021) - Mùa Hè Dấu Yêu Của Chúng Ta
Review phim Our Beloved Summer (2021) - Mùa Hè Dấu Yêu Của Chúng Ta
Mình cũng đang đổ đứ đừ đừ phim này và ngóng trông tập mới tối nay đây. Thực sự mê mẩn luôn ấy. Nó có sự cuốn hút khó tả luôn ấy
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Lúc bạn nhận ra người khác đi làm vì đam mê là khi trên tay họ là số tiền trị giá hơn cả trăm triệu thì Sugar Daddy Nanami là một minh chứng khi bên ngoài trầm ổn, trưởng thành
Vài trò của Hajime Kashimo sau Tử diệt hồi du
Vài trò của Hajime Kashimo sau Tử diệt hồi du
Hajime Kashimo là một chú thuật sư từ 400 năm trước, với sức mạnh phi thường của mình, ông cảm thấy nhàm chán