Malea pomum

Malea pomum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Tonnoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Tonnidae
Chi (genus)Malea
Loài (species)M. pomum
Danh pháp hai phần
Malea pomum
(Linnaeus, 1758)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Buccinum pomum Linnaeus, 1758
    Cadus pomum Röding, 1798
    Cassis labrosa Martini, 1773
    Dolium pomum Lamarck, 1822
    Malea noronhensis Kempf & Matthews, 1969
    Malea pommum (Linnaeus, 1758)
    Quimalea pomum (Linnaeus, 1758)
    Quimalea pomum Iredale, 1931
    Quimalea pomum var. mcgregori Iredale, 1931

Malea pomum là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Tonnidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Linnaeus C. (1758). Systema Naturae. Editio Decima, Tomus I. Holmiae [Stockholm: Laurentii Salvii.]. World Register of Marine Species, accessed ngày 9 tháng 7 năm 2010.
  2. ^ a b Malea pomum (Linnaeus, 1758). WoRMS (2009). Malea pomum (Linnaeus, 1758). Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=217025 on 9 tháng 7 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan