Manduca kuschei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Manduca |
Loài (species) | M. kuschei |
Danh pháp hai phần | |
Manduca kuschei (Clark, 1920)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Manduca kuschei là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở México.[2]
Chiều dài cánh trước khoảng 39 mm đối với con đực và 46 mm đối với con cái.