Maoricrambus oncobolus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Crambidae |
Chi (genus) | Maoricrambus Gaskin, 1975[2] |
Loài (species) | M. oncobolus |
Danh pháp hai phần | |
Maoricrambus oncobolus (Meyrick, 1885)[3] | |
Danh pháp đồng nghĩa[4][5] | |
|
Maoricrambus oncobolus là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.[6][7]