Tổng Marcillac-Vallon | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Aveyron |
Quận | Quận Rodez |
Xã | 10 |
Mã của tổng | 12 16 |
Thủ phủ | Marcillac-Vallon |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Anne Gaben-Toutant |
Dân số không trùng lặp |
8 448 người (1999) |
Diện tích | 26 372 ha = 263,72 km² |
Mật độ | 32,03 hab./km² |
Tổng Marcillac-Vallon là một tổng thuộc tỉnh l'Aveyron trong vùng Occitanie.
Tổng này được tổ chức xung quanh Marcillac-Vallon ở quận Rodez. Độ cao khu vực này dao động từ 235 m (Nauviale) đến 734 m (Clairvaux-d'Aveyron) với độ cao trung bình 388 m.
Tổng Marcillac-Vallon gồm 10 xã với dân số 8 448 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Balsac | 501 | 12510 | 12020 |
Clairvaux-d'Aveyron | 1 039 | 12330 | 12066 |
Marcillac-Vallon | 1 532 | 12330 | 12138 |
Mouret | 476 | 12330 | 12161 |
Muret-le-Château | 272 | 12330 | 12165 |
Nauviale | 454 | 12330 | 12171 |
Pruines | 239 | 12320 | 12193 |
Saint-Christophe-Vallon | 1 002 | 12330 | 12215 |
Salles-la-Source | 1 800 | 12330 | 12254 |
Valady | 1 133 | 12330 | 12288 |
1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
6 265 | 7 001 | 7 134 | 7 580 | 7 732 | 8 448 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |