Megalampitta

Megalampitta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Melampittidae
Schodde & Christidis, 2014[1]
Chi (genus)Megalampitta
Schodde & Christidis, 2014[1]
Các loài
1. Xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Mellopitta Stejneger, 1885

Megalampitta là một chi chim trong họ Melampittidae, trước đây là một phần của chi Melampitta và xếp trong họ Paradisaeidae.[2]

Phân loại học và hệ thống học

[sửa | sửa mã nguồn]

Reddy và Cracraft (2007) là những người đầu tiên đưa cả hai loài melampitta vào cùng một phân tích.[3] Họ nhận thấy chúng có quan hệ chị-em, và họ hàng gần gũi nhất của chúng là họ Corcoracidae. Jønsson et al. (2016) cũng gộp cả hai loài melampitta và tìm thấy sự hỗ trợ mạnh cho địa vị chị-em của chúng,[4]

Jønsson et al. (2011b) không đặt melampitta một cách chắc chắn trong mối quan hệ chị-em với Corcoracidae hay với Paradisaeidae.[5] Aggerbeck et al. (2014) và Jønsson et al. (2016) thấy chúng là chị em với Corcoracidae cộng Paradisaeidae.[4][6]

Trên cơ sở các khác biệt về kích thước, tỷ lệ các bộ phận cơ thể, bộ lông, tiếng hót thì Schodde R. & Christidis L. (2014) cho rằng 2 loài M. lugubrisM. gigantea đã rẽ nhánh ra khoi nhau từ rất sớm,[1] và họ đã đề xuất chi mới là Megalampitta để chứa loài Megalampitta gigantea (đồng nghĩa: Melampitta gigantea).

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Schodde R. & Christidis L. (2014). Relicts from Tertiary Australasia: undescribed families and subfamilies of songbirds (Passeriformes) and their zoogeographic signal. Zootaxa 3786(5): 501–522. doi:10.11646/zootaxa.3786.5.1
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ Reddy S., J. Cracraft, 2007. Old World Shrike-babblers (Pteruthius) belong with New World Vireos (Vireonidae). Mol. Phylogenet. Evol. 44(3): 1352-1367. doi:10.1016/j.ympev.2007.02.023
  4. ^ a b Jønsson K. A., P. -H. Fabre, J. D. Kennedy, B. G. Holt, M. K. Borregaard, C. Rahbek & J. Fjeldså (2016), A supermatrix phylogeny of corvoid passerine birds (Aves: Corvides), Mol. Phylogenet. Evol. 94: 87-94, doi:10.1016/j.ympev.2015.08.020.
  5. ^ Jønsson K. A., P. -H. Fabrea, R. E. Ricklefs, J. Fjeldså, 2011b. Major global radiation of corvoid birds originated in the proto-Papuan archipelago. Proc. Natl. Acad. Sci. 108(6): 2328-2333. doi:10.1073/pnas.1018956108
  6. ^ Aggerbeck M., J. Fjeldså, L. Christidis, P. -H. Fabre, K. A. Jønsson, 2014. Resolving deep lineage divergences in core corvoid passerine birds supports a proto-Papuan island origin. Mol. Phylogenet. Evol. 70:272-285. doi:10.1016/j.ympev.2013.09.027

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Arisu Sakayanagi (坂さか柳やなぎ 有あり栖す, Sakayanagi Arisu) là một trong những lớp trưởng của lớp 2-A.
Hướng dẫn build đồ cho Citlali trong Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Citlali trong Genshin Impact
Hầu hết các kỹ năng của Citlali đều có scale cơ bản theo chỉ số tấn công, nhưng chỉ số tấn công cơ bản của cô hiện đang thấp thứ hai game
Review Visual Novel Summer Pockets Trial
Review Visual Novel Summer Pockets Trial
Summer Pocket là sản phẩm mới nhất của hãng Visual Novel danh giá Key - được biết đến qua những tuyệt tác Clannad, Little Buster, Rewrite
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone