Melitaea deserticola

Melitaea deserticola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Nymphalidae
Chi (genus)Melitaea
Loài (species)M. deserticola
Danh pháp hai phần
Melitaea deserticola
Oberthür, 1909[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Melitaea ab. deserticola Oberthür, 1876
  • Melitaea didyma harterti Rothschild, 1913
  • Melitaea didyma harterti ab. pseudoacraeina Rothschild, 1917
  • Melitaea didyma harterti ab. nigrofasciata Rothschild, 1917
  • Melitaea abyssinica scotti Higgins, 1941

Melitaea deserticola là một loài bướm trong họ Nymphalidae. Loài này được tìm thấy tại Bắc Phi (Maroc, Algérie, LibyaAi Cập), Liban, Israel, Jordan, Ả Rập Xê ÚtYemen.

Ấu trùng ăn các loài Linaria aegyptiaca, Plantago media, Anarrhinum fruticosumAnarrhinum.

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Melitaea deserticola deserticola (Bắc Phi)
  • Melitaea deserticola macromaculata Belter, 1934 (Syria, Lebanon, Israel, Jordan, western Saudi Arabia)
  • Melitaea deserticola scotti Higgins, 1941 (Yemen, Oman)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan