Meloe foveolatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Meloidae |
Chi (genus) | Meloe |
Loài (species) | M. foveolatus |
Danh pháp hai phần | |
Meloe foveolatus Guérin-Méneville, 1842 |
Meloe foveolatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Guérin-Méneville miêu tả khoa học năm 1842.[1]
|2011|11|18}}