Meristata pulumini | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Meristata |
Loài (species) | M. pulumini |
Danh pháp hai phần | |
Meristata pulumini Bryant, 1952 |
Meristata pulumini là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Bryant miêu tả khoa học năm 1952.[1]