Mesoclemmys nasuta

Mesoclemmys nasuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Pleurodira
Họ (familia)Chelidae
Chi (genus)Mesoclemmys
Loài (species)M. nasuta
Danh pháp hai phần
Mesoclemmys nasuta
(Schweigger, 1812)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2][3]
Đồng nghĩa loài
  • Emys nasuta Schweigger, 1812
  • Emys barbatula Gravenhorst, 1829
  • Rhinemys nasuta Wagler, 1830
  • Emys nasua Gray, 1831 (ex errore)
  • Hydraspis barbatula Gray, 1831
  • Platemys schweiggerii Duméril & Bibron, 1835
  • Hydraspis (Rhinemys) nasuta Bonaparte, 1836
  • Platemys nasuta Strauch, 1862
  • Hydraspis maculata Gray, 1873
  • Platemys schweiggeri Boulenger, 1889 (ex errore)
  • Phrynops walbaumi Fitzinger, 1904 (nomen nudum)
  • Batrachemys nasuta Stejneger, 1909
  • Phrynops (Batrachemys) nasuta Zangerl & Medem, 1958
  • Phrynops nasutus Mertens, 1970
  • Phrynops nasatus Bour, 1973 (ex errore)
  • Phrynops nasutus nasutus Bour, 1973
  • Hydraspis macula Lescure & Fretey, 1975 (ex errore)
  • Phrynops nasuta nasuta Pritchard, 1979
  • Batrachemys nasutus Anan'eva, 1988
  • Mesoclemmys nasuta Bour & Zaher, 2005

Mesoclemmys nasuta là một loài rùa trong họ Chelidae. Loài này được Schweigger mô tả khoa học đầu tiên năm 1812.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schweigger, Augustus F. 1812. Prodromus monographiae Cheloniorum. Königsberger Archiv für Naturwissenschaft und Mathematik 1:271–368, 406–462.
  2. ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 338. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  3. ^ Peter Paul van Dijk, John B. Iverson, H. Bradley Shaffer, Roger Bour, and Anders G.J. Rhodin. 2012. Turtles of the World, 2012 Update: Annotated Checklist of Taxonomy, Synonymy, Distribution, and Conservation Status. Chelonian Research Monographs No. 5, pp. 000.243–000.328.
  4. ^ Mesoclemmys nasuta”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tìm hiểu cách phân biệt tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp chi tiết nhất
Giới thiệu về Kakuja - Tokyo Ghou
Giới thiệu về Kakuja - Tokyo Ghou
Kakuja (赫者, red one, kakuja) là một loại giáp với kagune biến hình bao phủ cơ thể của ma cà rồng. Mặc dù hiếm gặp, nhưng nó có thể xảy ra do ăn thịt đồng loại lặp đi lặp lại
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Review phim: Chúng ta cùng nhau rung chuyển mặt trời
Review phim: Chúng ta cùng nhau rung chuyển mặt trời
Cô gái gửi video vào nhóm bệnh nhân ungthu muốn tìm một "đối tác kết hôn" có thể hiến thận cho mình sau khi chet, bù lại sẽ giúp đối phương chăm sóc người nhà.