Mesoclemmys nasuta | |||
---|---|---|---|
Phân loại khoa học | |||
Giới (regnum) | Animalia | ||
Ngành (phylum) | Chordata | ||
Lớp (class) | Reptilia | ||
Bộ (ordo) | Testudines | ||
Phân bộ (subordo) | Pleurodira | ||
Họ (familia) | Chelidae | ||
Chi (genus) | Mesoclemmys | ||
Loài (species) | M. nasuta | ||
Danh pháp hai phần | |||
Mesoclemmys nasuta (Schweigger, 1812)[1] | |||
Danh pháp đồng nghĩa[2][3] | |||
|
Mesoclemmys nasuta là một loài rùa trong họ Chelidae. Loài này được Schweigger mô tả khoa học đầu tiên năm 1812.[4]