Mesocricetus newtoni | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Chi (genus) | Mesocricetus |
Loài (species) | M. newtoni |
Danh pháp hai phần | |
Mesocricetus newtoni (Nehring, 1898)[2] |
Mesocricetus newtoni là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Nehring mô tả năm 1898.[2]