Mesocricetus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Early Pliocene - Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Chi (genus) | Mesocricetus Nehring, 1894[1] |
Loài điển hình | |
Cricetus nigricans Brandt, 1832 (= Cricetus raddei Nehring, 1894). | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Mediocricetus Nehring, 1898 [nomen nudum]; Semicricetus Nehring, 1898 [nomen nudum; see Pavlinov et al., 1995a]. |
Mesocricetus là một chi động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Nehring miêu tả năm 1898.[1] Loài điển hình của chi này là Cricetus nigricans Brandt, 1832 (= Cricetus raddei Nehring, 1894).
Chi này gồm các loài: