Metastelmatinae

Metastelmatinae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Phân họ (subfamilia)Asclepiadoideae
Tông (tribus)Asclepiadeae
Phân tông (subtribus)Metastelmatinae
Endl. ex Meisn., 1840[1]
Các chi
Xem văn bản

Metastelmatinae là danh pháp khoa học của một phân tông thực vật có hoa trong tông Asclepiadeae thuộc phân họ Asclepiadoideae của họ Apocynaceae.[2]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân tông này gồm 13 chi như sau:[2]

Chuyển đi

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo và Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Meisner C.D.F. 1840. Pl. Vasc. Gen.: Tab. Diagn. 257, 267, Comm. 174.
  2. ^ a b Endress M. E., Liede-Schumann S. & Meve U. 2014. An updated classification for Apocynaceae. Phytotaxa 159(3): 175–194. doi:10.11646/phytotaxa.159.3.2
  3. ^ Govaerts R. et al., 2018. Ampelamus Lưu trữ 2021-10-17 tại Wayback Machine in World Checklist of Selected Plant Families. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew. Published on the internet. Truy cập: 2019 June 15.
  4. ^ Fontella Pereira J., Pinheiro Santos R. G., Britto de Góes M. & Caceres Moral S. A., 2014. Notas taxonómicas sobre Hemipogon subgen. Astephanopsis, y descripción de un nuevo género (Apocynaceae, Asclepiadoideae, Asclepiadeae, Metastelmianae). Bonplandia 23(1): 25-31.
  5. ^ Liede-Schumann S. & Meve U., 2015. Synonymy of three South American genera in Apocynaceae, and new combinations in Oxypetalum and Tassadia. Phytotaxa 202(1): 35-44. doi:10.11646/phytotaxa.202.1.4
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Lúc bạn nhận ra người khác đi làm vì đam mê là khi trên tay họ là số tiền trị giá hơn cả trăm triệu thì Sugar Daddy Nanami là một minh chứng khi bên ngoài trầm ổn, trưởng thành
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Solution Epsilon (ソ リ ュ シ ャ ン ・ イ プ シ ロ ン, Solution ・ Ε) là một người hầu chiến đấu chất nhờn và là thành viên của "Pleiades Six Stars," đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Herohero
Hướng dẫn cân bằng chỉ số bạo kích trong Genshin Impact
Hướng dẫn cân bằng chỉ số bạo kích trong Genshin Impact
Tôi theo dõi cũng kha khá thời gian rồi và nhận thấy nhiều bạn vẫn còn đang gặp vấn đề trong việc cân bằng chỉ số bạo kích.
Rối loạn nhân cách ái kỷ - có nên được giảm nhẹ tội trong pháp lý?
Rối loạn nhân cách ái kỷ - có nên được giảm nhẹ tội trong pháp lý?
Dành cho ai thắc mắc thuật ngữ ái kỷ. Từ này là từ mượn của Hán Việt, trong đó: ái - yêu, kỷ - tự bản thân mình