Microgomphus corbeti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Odonata |
Họ (familia) | Gomphidae |
Chi (genus) | Microgomphus |
Loài (species) | M. corbeti |
Danh pháp hai phần | |
Microgomphus corbeti Pinhey, 1951 |
Microgomphus corbeti là loài chuồn chuồn trong họ Gomphidae. Loài này được Pinhey mô tả khoa học đầu tiên năm 1951.[1]