Micropogonias undulatus

Micropogonias undulatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Sciaenidae
Chi (genus)Micropogonias
Loài (species)M. undulatus
Danh pháp hai phần
Micropogonias undulatus
(Linnaeus, 1766)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Micropogonias undulatus ở Pass Christian, Mississippi

Micropogonias undulatus[5][6][7] là một loài cá thuộc họ Cá lù đù và có quan hệ gần gũi với Pogonias cromis, Bairdiella chrysoura), Leiostomus xanthurus, Sciaenops ocellatus, Cynoscion nebulosus, và Cynoscion regalis. Chúng thường được tìm thấy ở eo biển và cửa sông từ Massachusetts đến vịnh Mexico.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?search_topic=TSN&search_value=169283. Đã bỏ qua tham số không rõ |språk= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |titel= (gợi ý |title=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |utgivare= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |hämtdatum= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  2. ^ a b c Chao, L.N. (1978) Sciaenidae., In W. Fischer (ed.) FAO species identification sheets for fishery purposes. West Atlantic (Fishing Area 31). Volume 4. FAO, Rome.
  3. ^ a b McAllister, D.E. (1990) A working list of fishes of the world., Copies available from D.E. McAllister, Canadian Museum of Nature, P.O. Box 3443, Ottawa, Ontario K1P 6P4, Canada. 2661 p. plus 1270 p. Index.
  4. ^ Eschmeyer, W.N. (1997) PISCES., Eschmeyer's PISCES database as published on the Internet in June 1997, URL: gopher://gopher.calacademy.org:640/7.
  5. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  6. ^ Robins, C.R. and G.C. Ray (1986) A field guide to Atlantic coast fishes of North America., Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 354 p.
  7. ^ FishBase. Froese R. & Pauly D. (eds), 2011-06-14

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bitcoin: Hệ thống tiền điện tử ngang hàng
Bitcoin: Hệ thống tiền điện tử ngang hàng
Hệ thống tiền điện tử ngang hàng là hệ thống cho phép các bên thực hiện các giao dịch thanh toán trực tuyến trực tiếp mà không thông qua một tổ chức tài chính trung gian nào
Nhân vật Araragi Koyomi - Monogatari Series
Nhân vật Araragi Koyomi - Monogatari Series
Araragi Koyomi (阿良々木 暦, Araragi Koyomi) là nam chính của series Monogatari.
Tóm tắt chương 221: Cho và nhận - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 221: Cho và nhận - Jujutsu Kaisen
Bài viết sẽ tiết lộ nội dung truyện tuy nhiên thì các bạn chắc cũng biết luôn rồi: Gojo Satoru quay trở lại
Tổng quan về bang Tokyo Manji trong Tokyo Revengers
Tổng quan về bang Tokyo Manji trong Tokyo Revengers
Tokyo Manji Gang (東京卍會, Tōkyō Manji-Kai?), thường được viết tắt là Toman (東卍, Tōman?), là một băng đảng mô tô có trụ sở tại Shibuya, Tokyo