Microstomatidae | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Nhánh | Actinopteri |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Nhánh | Osteoglossocephalai |
Nhánh | Clupeocephala |
Nhánh | Euteleosteomorpha |
Nhánh | Protacanthopterygii |
Bộ (ordo) | Argentiniformes |
Họ (familia) | Microstomatidae |
Các chi | |
Danh sách |
Microstomatidae là một họ cá biển bản địa Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. Họ này có 3 chi với 19 loài còn sinh tồn đã biết.
Từ tiếng Hy Lạp mikros = nhỏ và tiếng Hy Lạp stoma = miệng.
Các loài cá trong họ này có mắt to, trên hai lần chiều dài mõm; miệng nhỏ; không có gai vây; vây lưng nằm xa về phía sau điểm chia đôi cơ thể; gốc vây ức nằm ở hai mặt bên của cơ thể; có thể có hoặc không có vây béo; đường bên kéo dài tới vây đuôi ở Microstoma.