Micryletta | |
---|---|
Micryletta aishani | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Microhylidae |
Phân họ: | Microhylinae |
Chi: | Micryletta Dubois, 1987 |
Tính đa dạng | |
9 loài |
Micryletta là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bầu, thuộc bộ Anura.[1]
Danh pháp và Tác giả | Tên thông thường |
---|---|
Micryletta aishani (Das, Garg, Hamidy, Smith, and Biju, 2019) | Northeast Indian Paddy Frog |
Micryletta dissimulans Suwannapoom, Nguyen, Pawangkhanant, Gorin, Chomdej, Che, and Poyarkov, 2020 | Camouflaged Paddy Frog |
Micryletta erythropoda (Tarkhnishvili, 1994) | Mada Paddy Frog |
Micryletta immaculata Yang and Poyarkov, 2021 | Hainan Paddy Frog |
Micryletta inornata (Boulenger, 1890) | Deli Paddy Frog, False Ornate Narrow-mouthed Frog, Deli Little Pygmy, Inornate Froglet |
Micryletta lineata (Taylor, 1962) | |
Micryletta nigromaculata (Poyarkov, Nguyen, Duong, Gorin and Yang, 2018) | Black-spotted Paddy Frog |
Micryletta steinegeri (Boulenger, 1909) | Stejneger's Paddy Frog, Stejneger's Narrow-mouthed Toad, Paddy Frog, Taiwan Little Pygmy Frog |
Micryletta sumatrana (Munir, Hamidy, Matsui, Kusrini and Nishikawa, 2020) |