Millieria dolosana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Millieriidae |
Chi (genus) | Millieria Ragonot, 1874 |
Loài (species) | M. dolosana |
Danh pháp hai phần | |
Millieria dolosana (Herrich-Schaffer, 1854) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Millieria là một chi bướm đêm thuộc họ Millieriidae, chỉ gồm một loài Millieria dolosana, có ở Maroc phía bắc đến Đức, Pháp và Ba Lan, phía đông đến miền nam Nga và Israel.
Chiều dài cánh trước là 4.0-4.8 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 12 ở phía nam và từ tháng 4 đến tháng 11 in the north. Có ít nhất 2 đợt trưởng thành một năm ở the north.[1]
Ấu trùng ăn Aristolochia clematitis, Aristolochia macrophylla và Aristolochia pistolochia.