Minamiizu 南伊豆町 | |
---|---|
Tòa thị chính Minamiizu | |
Vị trí Minamiizu trên bản đồ tỉnh Shizuoka | |
Tọa độ: 34°39′B 138°52′Đ / 34,65°B 138,867°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūbu Tōkai |
Tỉnh | Shizuoka |
Huyện | Kamo |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 109,9 km2 (42,4 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 7,877 |
• Mật độ | 72/km2 (190/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 415-0303 |
Điện thoại | 0558-62-1111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 328-2 Shimokamo, Minamiizu-chō, Kamo-gun, Shizuoka-ken 415-0303 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Minamiizu (
Dữ liệu khí hậu của Mũi Irōzaki, Minamiizu | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 19.2 (66.6) |
20.2 (68.4) |
21.4 (70.5) |
24.3 (75.7) |
26.4 (79.5) |
30.8 (87.4) |
33.9 (93.0) |
33.6 (92.5) |
31.4 (88.5) |
29.6 (85.3) |
25.0 (77.0) |
22.2 (72.0) |
33.9 (93.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 11.0 (51.8) |
11.5 (52.7) |
14.0 (57.2) |
17.9 (64.2) |
21.2 (70.2) |
23.6 (74.5) |
27.0 (80.6) |
28.8 (83.8) |
26.3 (79.3) |
22.1 (71.8) |
17.9 (64.2) |
13.4 (56.1) |
19.6 (67.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | 8.2 (46.8) |
8.5 (47.3) |
11.0 (51.8) |
14.9 (58.8) |
18.4 (65.1) |
21.1 (70.0) |
24.5 (76.1) |
26.2 (79.2) |
23.9 (75.0) |
19.7 (67.5) |
15.4 (59.7) |
10.8 (51.4) |
16.9 (62.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 5.7 (42.3) |
5.7 (42.3) |
8.1 (46.6) |
12.1 (53.8) |
16.0 (60.8) |
19.1 (66.4) |
22.7 (72.9) |
24.3 (75.7) |
21.8 (71.2) |
17.5 (63.5) |
13.0 (55.4) |
8.3 (46.9) |
14.5 (58.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −2.1 (28.2) |
−2.7 (27.1) |
−0.8 (30.6) |
3.4 (38.1) |
8.4 (47.1) |
13.2 (55.8) |
14.8 (58.6) |
17.4 (63.3) |
13.2 (55.8) |
9.3 (48.7) |
3.8 (38.8) |
−0.7 (30.7) |
−2.7 (27.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 67.7 (2.67) |
92.4 (3.64) |
147.5 (5.81) |
152.2 (5.99) |
176.9 (6.96) |
236.8 (9.32) |
203.3 (8.00) |
124.9 (4.92) |
186.4 (7.34) |
193.8 (7.63) |
126.6 (4.98) |
72.7 (2.86) |
1.758,2 (69.22) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 0 (0) |
trace | 0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
trace |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 5.9 | 6.9 | 10.1 | 9.7 | 10.3 | 12.2 | 9.6 | 6.6 | 10.6 | 9.9 | 8.5 | 6.7 | 107 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 1 cm) | 0 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 60 | 61 | 66 | 72 | 78 | 85 | 88 | 85 | 80 | 72 | 67 | 62 | 73 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 181.8 | 173.3 | 183.5 | 192.3 | 198.4 | 141.4 | 169.6 | 228.4 | 179.3 | 163.9 | 161.8 | 181.7 | 2.152,7 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |