Higashiizu 東伊豆町 | |
---|---|
Tòa thị chính Higashiizu | |
Vị trí Higashiizu trên bản đồ tỉnh Shizuoka | |
Tọa độ: 34°46′B 139°2′Đ / 34,767°B 139,033°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūbu Tōkai |
Tỉnh | Shizuoka |
Huyện | Kamo |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 77,83 km2 (30,05 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 11,488 |
• Mật độ | 150/km2 (380/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 413-0411 |
Điện thoại | 0557-95-1100 |
Địa chỉ tòa thị chính | 3354 Inatori, Higashiizu-chō, Kamo-gun, Shizuoka-ken 413-0411 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Hoa | Isobuki |
Cây | Anh đào |
Higashiizu (
Dữ liệu khí hậu của Inatori, Higashiizu | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 20.5 (68.9) |
24.0 (75.2) |
25.7 (78.3) |
28.8 (83.8) |
31.1 (88.0) |
34.9 (94.8) |
35.6 (96.1) |
36.4 (97.5) |
34.8 (94.6) |
31.6 (88.9) |
25.5 (77.9) |
23.5 (74.3) |
36.4 (97.5) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 10.6 (51.1) |
11.2 (52.2) |
13.9 (57.0) |
18.2 (64.8) |
22.0 (71.6) |
24.4 (75.9) |
28.3 (82.9) |
29.7 (85.5) |
26.5 (79.7) |
21.8 (71.2) |
17.4 (63.3) |
13.0 (55.4) |
19.8 (67.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | 6.9 (44.4) |
7.2 (45.0) |
10.0 (50.0) |
14.2 (57.6) |
18.1 (64.6) |
21.0 (69.8) |
24.8 (76.6) |
26.0 (78.8) |
23.2 (73.8) |
18.7 (65.7) |
14.1 (57.4) |
9.5 (49.1) |
16.1 (61.1) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 3.9 (39.0) |
4.0 (39.2) |
6.5 (43.7) |
10.7 (51.3) |
14.9 (58.8) |
18.4 (65.1) |
22.2 (72.0) |
23.4 (74.1) |
20.8 (69.4) |
16.2 (61.2) |
11.4 (52.5) |
6.5 (43.7) |
13.2 (55.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −2.8 (27.0) |
−4.1 (24.6) |
−0.9 (30.4) |
1.6 (34.9) |
7.2 (45.0) |
12.2 (54.0) |
14.7 (58.5) |
17.7 (63.9) |
13.3 (55.9) |
8.2 (46.8) |
2.8 (37.0) |
−1.6 (29.1) |
−4.1 (24.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 87.1 (3.43) |
123.7 (4.87) |
208.1 (8.19) |
236.8 (9.32) |
222.9 (8.78) |
298.1 (11.74) |
281.8 (11.09) |
183.8 (7.24) |
249.8 (9.83) |
227.1 (8.94) |
153.8 (6.06) |
84.7 (3.33) |
2.357,6 (92.82) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 6.8 | 7.3 | 11.0 | 10.7 | 11.1 | 13.6 | 11.9 | 8.8 | 11.8 | 11.2 | 8.8 | 7.3 | 120.3 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 189.4 | 180.5 | 182.9 | 194.0 | 192.1 | 130.1 | 165.8 | 218.8 | 167.9 | 161.1 | 167.1 | 189.5 | 2.139,1 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |