Mollinedia maxima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Monimiaceae |
Chi (genus) | Mollinedia |
Loài (species) | M. maxima |
Danh pháp hai phần | |
Mollinedia maxima J.F. Morales & Grayum, 2009 |
Mollinedia maxima là một loài thực vật có hoa trong họ Monimiaceae. Loài này được J.F. Morales & Grayum mô tả khoa học đầu tiên năm 2009.[1]