Monoon hookerianum | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliids |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Monoon |
Loài (species) | M. hookerianum |
Danh pháp hai phần | |
Monoon hookerianum (King) B.Xue & R.M.K.Saunders, 2012 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Polyalthia hookeriana King, 1892 |
Monoon hookerianum là một loài thực vật thuộc họ Annonaceae. Loài này được George King mô tả lần đầu tiên năm 1892 dưới danh pháp Polyalthia hookeriana.[2] Năm 2012, Bine Xue et al. chuyển nó sang chi Monoon.[3]
Loài này có ở Malaysia và Singapore.