Morphosphaera bimaculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Morphosphaera |
Loài (species) | M. bimaculata |
Danh pháp hai phần | |
Morphosphaera bimaculata Chujo, 1938 |
Morphosphaera bimaculata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Chujo miêu tả khoa học năm 1938.[1]