Muay Thái tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | |
---|---|
Địa điểm | Nhà thi đấu tỉnh Vĩnh Phúc |
Vị trí | Vĩnh Phúc, Việt Nam |
Ngày | 17-22 tháng 05 năm 2022 |
Muay Thái là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 ở Việt Nam. Môn Muay Thái của SEA Games 31 khởi tranh từ ngày 17/5 và khép lại vào ngày 22/5. Tất cả các trận đấu đều diễn ra tại Nhà thi đấu tỉnh Vĩnh Phúc.[1]
Môn Muay Thái tại SEA Games 31 bao gồm tổng cộng 11 nội dung: thi đấu và biểu diễn (Waikru Mai Muay). Các nội dung thi đấu được chia theo hạng cân. Có 5 nội dung thi đấu dành cho nam và 5 nội dung thi đấu dành cho nữ, cụ thể:
Môn Muay Thái tại SEA Games 31 khởi tranh từ ngày 17/5 và thi đấu liền trong 6 ngày. Tới ngày 22/5, môn võ xuất hiện lần đầu tại SEA Games vào năm 2005 này chính thức khép lại.
Ngày | Giờ | Nội dung | Ghi chú |
---|---|---|---|
17/05 | 14:00 - 18:00 | Nam / Nữ | Chung kết nội dung Wairu Mai Muay Vòng loại đối kháng |
18/05 | 14:00 - 18:00 | Nam / Nữ | Vòng loại đối kháng |
19/05 | 14:00 - 18:00 | Nam / Nữ | Vòng loại đối kháng |
20/05 | 14:00 - 18:00 | Nam / Nữ | Tứ kết nội dung đối kháng |
21/05 | 14:00 - 18:00 | Nam / Nữ | Bán kết nội dung đối kháng |
22/05 | 14:00 - 18:00 | Nam / Nữ | Chung kết nội dung đối kháng |
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 4 | 6 | 1 | 11 |
2 | Thái Lan | 3 | 4 | 4 | 11 |
3 | Philippines | 2 | 0 | 5 | 7 |
4 | Malaysia | 1 | 1 | 0 | 2 |
5 | Campuchia | 1 | 0 | 6 | 7 |
6 | Lào | 0 | 0 | 4 | 4 |
7 | Singapore | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (7 đơn vị) | 11 | 11 | 21 | 43 |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nữ | Philippines Richein Yosorez Islay Erika Bomogao Asiong |
Việt Nam Phạm Thị Diễm Trang Phạm Thị Bích Liễu |
Thái Lan Mawadee Heetnoo Thanawan Thongduang |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
54 kg | Ahmad Nor Iman Aliff Rakib Malaysia |
Huỳnh Hoàng Phi Việt Nam |
Ariel Lee Lampacan Biadno Philippines |
Sakchai Chamchit Thái Lan | |||
57 kg | Phillip Deploma Delarmino Philippines |
Nguyễn Doãn Long Việt Nam |
Chainarong Yawanophat Thái Lan |
Kay Netnouvong Lào | |||
60 kg | Nguyễn Trần Duy Nhất Việt Nam |
Chonlawit Preedasak Thái Lan |
Fritz Aldin Biagtan Carnaje Philippines |
Bora Khun Campuchia | |||
63.5 kg | Prearith Pao Campuchia |
Trương Cao Minh Phát Việt Nam |
Noy Huksamueang Lào |
Norapat Khundam Thái Lan | |||
81 kg | Thotsaphon Saophanao Thái Lan |
Trương Quốc Hùng Việt Nam |
Prom Samnang Campuchia |
Mauro Francesco Lumba Perez Philippines |
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
48 kg | Kullanat Aonok Thái Lan |
Huỳnh Hà Hữu Hiếu Việt Nam |
Wei Ying Cheryl Gwa Singapore |
Rudzma Abubakar Solina Philippines | |||
51 kg | Wansawang Srila-or Thái Lan |
Nur Amisha Azrilrizal Malaysia |
Soeng Moeuy Campuchia |
Triệu Thị Phương Thúy Việt Nam | |||
54 kg | Bùi Yến Ly Việt Nam |
Ruchira Wongsriwo Thái Lan |
Lu Soukhaseum Lào |
Sreychayy Vy Campuchia | |||
60 kg | Bàng Thị Mai Việt Nam |
Sirisopa Sirisak Thái Lan |
Sreyphin Tuon Campuchia |
April Joy La Madrid Pongchad Philippines | |||
63.5 kg | Nguyễn Thị Phương Hậu Việt Nam |
Kaewrudee Kamtakrapoom Thái Lan |
Samnang Sam Campuchia |
Vilatda Bhopphavanh Lào |