Mummichog

Mummichog
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Cyprinodontiformes
Họ (familia)Fundulidae
Chi (genus)Fundulus
Loài (species)F. heteroclitus
Danh pháp hai phần
Fundulus heteroclitus
(Linnaeus, 1766)

Cá Mummichog (Danh pháp khoa học: Fundulus heteroclitus) là một loài cá trong nhóm cá Killi phân bố ở vùng Đại Tây Dương trong đó tập trung tại vùng bờ biển của Mỹ cho tới Canada. Đây là một loài cá đặc biệt, ở chỗ hầu hết các loài cá đều tránh xa vùng nước thiếu oxy, bẩn thỉu, nhưng riêng với chúng thì không giống thông thường vì chúng có khả năng khác thường. Loài này có thể sống ở rất nhiều vùng nước khác nhau, nóng hay lạnh, mặn hay ngọt, sạch sẽ hay ô nhiễm. Trong điều kiện thiếu dưỡng khí, chúng vẫn có thể thở trên mặt nước hoặc biến đổi máu của mình để tăng cường khả năng trao đổi khí.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Mummichog tại Wikispecies
  • Scott, W.B., and Crossman, E.J. 1973. Freshwater fishes of Canada. Bulletin 184 of the Fisheries Research Board of Canada, Ottawa.
  • "Mummichog." Merriam-Webster.com. Merriam-Webster, n.d. Web. 6 Feb. 2014. <http://www.merriam-webster.com/dictionary/mummichog>
  • Connolly, C.J. 1925. Adaptive changes in shades and color of Fundulus. Biological Bulletin (Woods Hole) 48: 56-77.
  • Bagnara, J.T., and Hadley, M.E. 1973. Chromatophores and color change. Prentice-Hall, New Jersey.
  • Able, K.W. and Felley, J.D. 1986. Geographical variation in Fundulus heteroclitus: tests for concordance between egg and adult morphologies. American Zoologist 26: 145-157.
  • Brown, B.L. and Chapman, R.W. 1991. Gene flow and mitochondrial DNA variation in the killifish, Fundulus heteroclitus. Evolution 45: 1147-1161.
  • Coad, B.W. 1995. Encyclopedia of Canadian Fishes. Canadian Museum of Nature, Ottawa, 928p.
  • Taylor, M.H. 1986. Environmental and endocrine influences on reproduction of Fundulus heteroclitus. American Zoologist 26: 159-171.
  • Hubbs, C.L., Walker, B.W., and Johnson, R.E. 1943. Hybridization in nature between species of American cyprinodont fishes. Contributions to the Laboratory of Vertebrate Biology of the University of Michigan 23: 21 p.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sự kiện
Sự kiện "Di Lặc giáng thế" - ánh sáng giữa Tam Giới suy đồi
Trong Black Myth: Wukong, phân đoạn Thiên Mệnh Hầu cùng Trư Bát Giới yết kiến Di Lặc ở chân núi Cực Lạc là một tình tiết rất thú vị và ẩn chứa nhiều tầng nghĩa.
Thông tin nhân vật Dark King: Silvers Rayleigh
Thông tin nhân vật Dark King: Silvers Rayleigh
Silvers Rayleigh có biệt danh là '' Vua Bóng Tối '' . Ông là Thuyền Viên Đầu Tiên Của Vua Hải Tặc Roger
Dead Poets Society (1989): Bức thư về lý tưởng sống cho thế hệ trẻ
Dead Poets Society (1989): Bức thư về lý tưởng sống cho thế hệ trẻ
Là bộ phim tiêu biểu của Hollywood mang đề tài giáo dục. Dead Poets Society (hay còn được biết đến là Hội Cố Thi Nhân) đến với mình vào một thời điểm vô cùng đặc biệt
So sánh cà phê Arabica và Robusta loại nào ngon hơn?
So sánh cà phê Arabica và Robusta loại nào ngon hơn?
Trên thế giới có hai loại cà phê phổ biến nhất bao gồm cà phê Arabica (hay còn gọi là cà phê chè) và cà phê Robusta (hay còn gọi là cà phê vối)