Muricopsis ghisottii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Muricopsinae |
Chi (genus) | Muricopsis |
Phân chi (subgenus) | Muricopsis |
Loài (species) | M. ghisottii |
Danh pháp hai phần | |
Muricopsis (Muricopsis) ghisottii Cecalupo, Buzzurro & Mariani, 2008 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Muricopsis ghisottii Cecalupo, Buzzurro & Mariani, 2008 |
Muricopsis (Muricopsis) ghisottii là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]