Muttaburrasaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Creta sớm,[1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Dinosauria |
Bộ (ordo) | †Ornithischia |
Phân bộ (subordo) | †Ornithopoda |
Nhánh | †Iguanodontia |
Họ (familia) | †Rhabdodontidae |
Chi (genus) | †Muttaburrasaurus Bartholomai & Molnar, 1981 |
Loài (species) | †M. langdoni |
Danh pháp hai phần | |
Muttaburrasaurus langdoni Bartholomai & Molnar, 1981 |
Muttaburrasaurus là một chi khủng long ornithopoda ăn thực vật sống tại nơi ngày nay là miền Tây Bắc Úc từ 112 tới 99,6 triệu năm trước[1] vào thời kỳ Creta sớm. Theo một số phân tích, nó là thành viên của họ Rhabdodontidae (thuộc Iguanodontia).[2] Nó được đặt tên theo Muttaburra, một vùng tại Queensland, nơi nó được tìm ra.