Mycteroperca rubra

Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Serranidae
Chi (genus)Mycteroperca
Loài (species)M. rubra
Danh pháp hai phần
Mycteroperca rubra
(Bloch, 1793)

Mycteroperca rubra là một loài trong họ Cá mú.[1] Nó có thể đợc được tìm thấy ở Albania, Algérie, Angola, Bénin, Bosna và Hercegovina, Cameroon, Cabo Verde, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Croatia, Síp, Ivory Coast, Ai Cập, Guinea Xích Đạo, Gabon, Gambia, Ghana, Gibraltar, Hy Lạp, Guinée, Guiné-Bissau, Israel, Ý, Liban, Liberia, Libya, Malta, Mauritanie, Maroc, Antille thuộc Hà Lan, Nicaragua, Nigeria, Bồ Đào Nha, São Tomé và Príncipe, Sénégal, Serbia và Montenegro, Sierra Leone, Slovenia, Tây Ban Nha, Syria, Togo, Tunisia, Thổ Nhĩ KỳTây Sahara.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Pollard, D.A.; Francour, P. (2018). Mycteroperca rubra. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T14054A42691814. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T14054A42691814.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan