Myonycteris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Tông (tribus) | Myonycterini |
Chi (genus) | Myonycteris Matschie, 1899[1] |
Loài điển hình | |
Cynonycteris torquata Dobson, 1878 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Phygetis K. Andersen, 1912; Phylletis Juste and Ibáñez, 1993. |
Myonycteris là một chi động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Chi này được Matschie miêu tả năm 1899.[1] Loài điển hình của chi này là Cynonycteris torquata Dobson, 1878.
Chi này gồm các loài: