Bộ trưởng Tài chính 財務大臣 Tài vụ Đại thần | |
---|---|
Logo Bộ Tài chính | |
Quản lý Bộ Tài chính | |
Loại | Bộ trưởng |
Cương vị | Bộ Tài chính |
Thành viên của | Nội các Nhật Bản |
Bổ nhiệm bởi | Thủ tướng Nhật Bản Kishida Fumio |
Tuân theo | Luật Tổ chức Hành chính Quốc gia Luật thành lập Bộ Tài chính |
Tiền thân | Bộ trưởng Tài chính |
Người đầu tiên nhậm chức | Miyazawa Kiichi |
Thành lập | 6 tháng 1 năm 2001 (năm Bình Thành thứ 13) |
Cấp phó | Thứ trưởng Bộ Tài chính (Yokoyama Shinichi, Saitō Hiroaki) |
Lương bổng | Hằng năm là 29,16 triệu Yên[1] |
Website | [1] |
Bộ trưởng Tài chính (財務大臣 (Tài vụ Đại thần) Zaimu Daijin) là thành viên của Nội các Nhật Bản phụ trách Bộ Tài chính. Vị trí này trước đây được coi là chức vụ quyền lực nhất Nhật Bản và thế giới, bởi vì Nhật Bản trong lịch sử đã nắm giữ dự trữ ngoại hối lớn nhất thế giới. Ngày nay, quyền lực này đã được chuyển cho các thống đốc Ngân hàng Nhật Bản, do vị trí của Nhật Bản là chủ nợ có tỷ lệ thấp nhất và lớn nhất thế giới.
Quy ước:
TT | Đại tàng khanh | Nhiệm kỳ | Xuất thân | |
---|---|---|---|---|
1 | Matsudaira Yoshinaga | 11 tháng 8 năm 1869 * (16 tháng 9 năm 1869) - 24 tháng 8 năm 1869 (29 tháng 9 năm 1869)
* Từ 8 tháng 7 với tư cách là Lãnh chúa Minbu. |
Cựu lãnh chúa phong kiến Fukui | |
2 | Date Munenari | 12 tháng 9 năm 1869 (16 tháng 10 năm 1869) - 27 tháng 4 năm 1871 (14 tháng 6 năm 1871) *
* Dân bộ, cho đến 10 tháng 7 năm 1870. |
Cựu lãnh chúa phong kiến Uwajima | |
- | Ōki Takatō | 10 tháng 7 năm 1870 - 27 tháng 7 năm 1871 (11 tháng 9 năm 1871)◆
・ Dân bộ, thế hệ thứ ba (cuối cùng). |
Hizen | |
3 | Ōkubo Toshimichi | 27 tháng 6 năm 1871 (13 tháng 8 năm 1871) - 12 tháng 10 năm 1873
◆ 27 tháng 7 năm 1871 (11 tháng 9 năm 1871), Bộ Bình dân được hợp nhất với Bộ Tài chính và bị bãi bỏ. |
Satsuma | |
4 | Ōkuma Shigenobu | 25 tháng 10 năm 1873 - 28 tháng 2 năm 1880 | Hizen | |
5 | Sano Tsunetami | 28 tháng 2 năm 1880 - 21 tháng 10 năm 1881 | ||
6 | Matsukata Masayoshi | 21 tháng 10 năm 1881 - 22 tháng 12 năm 1885 | Satsuma |
TT | Đại tàng Đại thần | Nội các | Nhiệm kỳ | Xuất thân | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Matsukata Masayoshi | Nội các Itō lần 1
Nội các Kuroda Nội các Yamagata lần 1 Nội các Matsukata 1 |
22 tháng 12 năm 1885 - 8 tháng 8 năm 1892 | Tát Ma phiệt | |
2 | Watanabe Kunitake | Nội các Itō lần 2 | 8 tháng 8 năm 1892 - 17 tháng 3 năm 1895 | ||
3 | Matsukata Masayoshi
(kiêm nhiệm với Watanabe |
17 tháng 3 năm 1895 - 27 tháng 8 năm 1895 | |||
4 | Watanabe Kunitake | 27 tháng 8 năm 1895 - 18 tháng 9 năm 1896 | |||
5 | Matsukata Masayoshi
(kiêm nhiệm với Watanabe |
Nội các Matsukata 2 | 18 tháng 9 năm 1896 - 12 tháng 1 năm 1898 | ||
6 | Inoue Kaoru | Nội các Itō lần 3 | 12 tháng 1 năm 1898 – 30 tháng 6 năm 1898 | Trường Châu phiệt | |
7 | Matsuda Masahisa | Nội các Ōkuma lần 1 | 30 tháng 6 năm 1898 – 8 tháng 11 năm 1898 | Hiến Chính hội | |
8 | Matsukata Masayoshi | Nội các Yamagata lần 2 | 8 tháng 11 năm 1898 – 19 tháng 10 năm 1900 | Tát Ma phiệt | |
9 | Watanabe Kunitake | Nội các Itō lần 4 | 19 tháng 10 năm 1900 - 14 tháng 5 năm 1901 | Chính Hữu hội | |
- | Saionji Kinmochi
(quyền) |
14 tháng 5 năm 1901 - 2 tháng 6 năm 1901 | |||
10 | Sone Arasuke | Nội các Katsura lần 1 | 2 tháng 6 năm 1901 – 7 tháng 1 năm 1906 | Trường Châu phiệt | |
11 | Sakatani Yoshiro | Nội các Saionji lần 1 | 7 tháng 1 năm 1906 – 14 tháng 1 năm 1908 | Đại Tàng Tỉnh | |
12 | Matsuda Masahisa | 14 tháng 1 năm 1908 - 14 tháng 7 năm 1908 | Hiến Chính hội | ||
13 | Katsura Tarō
(kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng) |
Nội các Katsura lần 2 | 14 tháng 7 năm 1908 – 30 tháng 8 năm 1911 | Trường Châu phiệt | |
14 | Yamamoto Tatsuo | Nội các Saionji lần 2 | 30 tháng 8 năm 1911 – 21 tháng 12 năm 1912 | Giới Tài chính (Thống đốc Ngân hàng Nhật Bản → Giám đốc Ngân hàng Nihon Kangyō) | |
15 | Wakatsuki Reijirō | Nội các Katsura lần 3 | 21 tháng 12 năm 1912 – 20 tháng 2 năm 1913 | Đại Tàng Tỉnh → Thành viên Quý tộc viện | |
16 | Takahashi Korekiyo | Nội các Yamamoto lần 1 | 20 tháng 2 năm 1913 – 16 tháng 4 năm 1914 | Chính Hữu hội | |
17 | Wakatsuki Reijirō | Nội các Ōkuma lần 2 | 16 tháng 4 năm 1914 - 10 tháng 8 năm 1915 | Đại Tàng Tỉnh → Thành viên Quý tộc viện | |
18 | Taketomi Tokitoshi | 10 tháng 8 năm 1915 - 9 tháng 10 năm 1916 | Lập hiến Đồng chí hội | ||
19 | Terauchi Masatake
(kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng) |
Nội các Terauchi | 9 tháng 10 năm 1916 - 16 tháng 12 năm 1916 | Trường Châu phiệt | |
20 | Shōda Kazue | 16 tháng 12 năm 1916 - 29 tháng 9 năm 1918 | Hội nghiên cứu Quý tộc viện | ||
21 | Takahashi Korekiyo | Nội các Hara
Nội các Takahashi |
29 tháng 9 năm 1918 - 12 tháng 6 năm 1922 | Chính Hữu hội | |
22 | Ichiki Otohiko | Nội các Katō Tomosaburō | 12 tháng 6 năm 1922 - 2 tháng 9 năm 1923 | Đại Tàng thứ quan → Hội nghiên cứu Quý tộc viện | |
23 | Inoue Junnosuke | Nội các Yamamoto lần 2 | 2 tháng 9 năm 1923 - 7 tháng 1 năm 1924 | Thống đốc Ngân hàng Nhật Bản → Quý tộc viện độc lập | |
24 | Shōda Kazue | Nội các Kiyoura | 7 tháng 1 năm 1924 - 11 tháng 6 năm 1924 | Hội nghiên cứu Quý tộc viện | |
25 | Hamaguchi Osachi | Nội các Katō Takaaki
Nội các Wakatsuki lần 1 |
11 tháng 6 năm 1924 - 3 tháng 6 năm 1926 | Hiến Chính hội | |
26 | Hayami Seiji | Nội các Wakatsuki lần 1 | 3 tháng 6 năm 1926 - 19 tháng 9 năm 1926 | ||
27 | Kataoka Naoharu | Ngày 19 tháng 9 năm 1926 - 20 tháng 4 năm 1927 | |||
28 | Takahashi Korekiyo | Nội các Tanaka Giichi | 20 tháng 4 năm 1927 - 2 tháng 6 năm 1927 | Chính Hữu hội | |
29 | Mitsuchi Chūzō | 2 tháng 6 năm 1927 - 2 tháng 7 năm 1929 | |||
30 | Inoue Junnosuke | Nội các Hamaguchi
Nội các Wakatsuki lần 2 |
2 tháng 7 năm 1929 - 13 tháng 12 năm 1931 | Lập hiến Dân chính hội | |
31 | Takahashi Korekiyo | Nội các Inukai
Nội các Saitō |
13 tháng 12 năm 1931 - 8 tháng 7 năm 1934 | Chính Hữu hội | |
32 | Fujii Sadanobu | Nội các Okada | 8 tháng 7 năm 1934 - 27 tháng 11 năm 1934 | Đại Tàng thứ quan | |
33 | Takahashi Korekiyo | 27 tháng 11 năm 1934 - 22 tháng 2 năm 1936 | Chính Hữu hội | ||
34 | Machida Chūji
(kiêm nhiệm với Takahashi Korekiyo) |
22 tháng 2 năm 1936 - 9 tháng 3 năm 1936 | Dân Chính hội | ||
35 | Baba Eiichi | Nội các Hirota | 9 tháng 3 năm 1936 – 2 tháng 2 năm 1937 | Thống đốc Ngân hàng → Hội nghiên cứu Quý tộc viện | |
36 | Yūki Toyotarō[2] | Nội các Hayashi | 2 tháng 2 năm 1937 – 4 tháng 6 năm 1937 | Giới Tài chính (Thống đốc Ngân hàng Nhật Bản → Giám đốc Ngân hàng Nihon Kangyō) | |
37 | Kaya Okinori | Nội các Konoe lần 1 | 4 tháng 6 năm 1937 - 26 tháng 5 năm 1938 | Đại Tàng thứ quan | |
38 | Ikeda Shigeaki | 26 tháng 5 năm 1938 - 5 tháng 1 năm 1939 | Giới Tài chính (Mitsui Zaibatsu → Thống đốc Ngân hàng Nhật Bản) | ||
39 | Ishiwata Sōtarō | Nội các Hiranuma | 5 tháng 1 năm 1939 – 30 tháng 8 năm 1939 | Đại Tàng thứ quan | |
40 | Aoki Kazuo | Nội các Abe Nobuyuki | 30 tháng 8 năm 1939 – 16 tháng 1 năm 1940 | Vụ trưởng Đại Tàng tỉnh → Viện trưởng Viện Quy hoạch → Hội nghiên cứu Quý tộc viện | |
41 | Sakurauchi Yukio | Nội các Yonai | 16 tháng 1 năm 1940 – 22 tháng 7 năm 1940 | Đảng Dân chính | |
42 | Kawada Isao | Nội các Konoe lần 2 | 22 tháng 7 năm 1940 – 18 tháng 7 năm 1941 | Đại Tàng thứ quan → Hội nghiên cứu Quý tộc viện | |
43 | Ogura Masatsune | Nội các Konoe lần 3 | 18 tháng 7 năm 1941 - 18 tháng 10 năm 1941 | Giới Tài chính (Sumitomo Zaibatsu → Thống đốc Ngân hàng Nhật Bản) | |
44 | Kaya Okinori | Nội các Tōjō | 18 tháng 10 năm 1941 -19 tháng 2 năm 1944 | Cựu Đại Tàng Đại thần | |
45 | Ishiwata Sōtarō | Nội các Tōjō
Nội các Koiso |
19 tháng 2 năm 1944 - 21 tháng 2 năm 1945 | Cựu Đại Tàng Đại thần → Hội nghiên cứu Quý tộc viện | |
46 | Tsushima Juichi | Nội các Koiso | 21 tháng 2 năm 1945 - 7 tháng 4 năm 1945 | Đại Tàng thứ quan (Phó Thống đốc Ngân hàng Nhật Bản → Chủ tịch Phát triển Bắc Trung Quốc) | |
47 | Hirose Toyosaku | Nội các Suzuki Kantarō | 7 tháng 4 năm 1945 – 17 tháng 8 năm 1945 | Đại Tàng thứ quan (Luật sư → Cố vấn quân sự quân đội viễn chinh miền Nam) | |
48 | Tsushima Juichi | Nội các Hirashikuni | 17 tháng 8 năm 1945 – 9 tháng 10 năm 1945 | Cựu Đại Tàng Đại thần | |
49 | Shibusawa Keizō | Nội các Shindehara | 9 tháng 10 năm 1945 – 22 tháng 5 năm 1946 | Giới Tài chính (Shibusawa Zaibatsu → Ngân hàng Daiichi Bank, Ltd. → Thống đốc Ngân hàng Nhật Bản) | |
50 | Ishibashi Tanzan | Nội các Yoshida lần 1 | 22 tháng 5 năm 1946 - 24 tháng 5 năm 1947 | Giới Tài chính (Sumitomo Zaibatsu →Giám đốc/Chủ tịch cuả Toyo Keizai Inc.) |
TT | Đại tàng Đại thần | Nội các | Nhiệm kỳ | Đảng | |
---|---|---|---|---|---|
- | Katayama Tetsu
(kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng) |
Nội các Katayama | 24 tháng 5 năm 1947 - 1 tháng 6 năm 1947 | Đảng Xã hội | |
51 | Yano Shōtarō | 1 tháng 6 năm 1947 - 25 tháng 6 năm 1947 | Đảng Dâm chủ | ||
52 | Kurusu Takeo | 25 tháng 6 năm 1947 - 10 tháng 3 năm 1948 | Lục phong hội (Tham Nghị viện) | ||
53 | Kitamura Tokutarō | Nội các Ashida | 10 tháng 3 năm 1948 - 15 tháng 10 năm 1948 | Đảng Dân chủ | |
- | Yoshida Shigeru
(kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng) |
Nội các Yoshida lần 2 | 15 tháng 10 năm 1948 - 19 tháng 10 năm 1948 | Đảng Tự do Dân chủ | |
54 | Izumiyama Sanroku | 19 tháng 10 năm 1948 - 14 tháng 12 năm 1948 | |||
- | Ōya Shinzō
(quyền) |
14 tháng 12 năm 1948 -16 tháng 2 năm 1949 | |||
55 | Ikeda Hayato | Nội các Yoshida lần 3
|
16 tháng 2 năm 1949 - 30 tháng 10 năm 1952 | Đảng Tự do Dân chủ → Đảng Tự do | |
56 | Mukai Tadaharu | Nội các Yoshida lần 4 | 30 tháng 10 năm 1952 - 21 tháng 5 năm 1953 | Độc lập(Mitsui Zaibatsu → Thư ký Cơ quan Thương mại) | |
57 | Ogasawara Sankurō | Nội các Yoshida lần 5 | 21 tháng 5 năm 1953 – 10 tháng 12 năm 1954 | Đảng Tự do | |
58 | Ichimada Hisato | Nội các Hatoyama Ichiō lần 1 | 10 tháng 12 năm 1954 – 19 tháng 3 năm 1955 | Độc lập (Thống đốc Ngân hàng Nhật Bản) | |
59 | Nội các Hatoyama Ichiō lần 2 | 19 tháng 3 năm 1955 - 22 tháng 11 năm 1956 | Đảng Dân chủ Nhật Bản→ Đảng Dân chủ Tự do | ||
60 | Nội các Hatoyama Ichiō lần 3 | 22 tháng 11 năm 1956 – 23 tháng 12 năm 1956 | |||
61 | Ikeda Hayato | Nội các Ishibashi | 23 tháng 12 năm 1956 – 31 tháng 1 năm 1957 | Đảng Dân chủ Tự do | |
62 | Nội các Kishi lần 1 | 31 tháng 1 năm 1957 - 10 tháng 7 năm 1957 | |||
63 | Ichimada Hisato | Nội các Kishi lần 1
|
10 tháng 7 năm 1957 - 12 tháng 6 năm 1958 | ||
64 | Satō Eisaku | Nội các Kishi lần 2
|
12 tháng 6 năm 1958 - 19 tháng 7 năm 1960 | ||
65 | Mizuta Mikio | Nội các Ikeda lần 1 | 19 tháng 7 năm 1960 - 12 tháng 8 năm 1960 | ||
66 | Nội các Ikeda lần 2
|
8 tháng 12 năm 1960 - 18 tháng 7 năm 1962 | |||
67 | Tanaka Kakuei | Nội các Ikeda lần 2
|
18 tháng 7 năm 1962 - 9 tháng 12 năm 1963 | ||
68 | Nội các Ikeda lần 3
|
9 tháng 12 năm 1963 - 9 tháng 11 năm 1964 | |||
69 | Nội các Satō lần 1 | 9 tháng 11 năm 1964 - 3 tháng 6 năm 1965 | |||
70 | Fukuda Takeo | Nội các Satō lần 1
|
3 tháng 6 năm 1965 - 3 tháng 12 năm 1966 | ||
71 | Mizuta Mikio | Nội các Satō lần 1
|
3 tháng 12 năm 1966 17 tháng 2 năm 1967 | ||
72 | Nội các Satō lần 2
|
7 tháng 2 năm 1967 - 30 tháng 11 năm 1968 | |||
73 | Fukuda Takeo | Nội các Satō lần 2
|
30 tháng 11 năm 1968 - 14 tháng 1 năm 1970 | ||
74 | Nội các Satō lần 3 | 14 tháng 1 năm 1970 - 5 tháng 7 năm 1971 | |||
75 | Mizuta Mikio | Nội các Satō lần 3
|
5 tháng 7 năm 1971 - 7 tháng 7 năm 1972 | ||
76 | Koshiro Ueki | Nội các Tanaka Kakuei lần 1 | 7 Tháng Bảy 1972 - 22 tháng 12 năm 1972 | ||
77 | Aichi Kiichi | Nội các Tanaka Kakuei lần 2 | 22 tháng 12 năm 1972 - 23 tháng 11 năm 1973 | ||
- | Tanaka Kakuei
(kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng) |
Nội các Tanaka Kakuei lần 2 | 23 tháng 11 năm 1973 - 25 tháng 11 năm 1973 | ||
78 | Fukuda Takeo | Nội các Tanaka Kakuei lần 2
|
25 tháng 11 năm 1973 - 16 tháng 7 năm 1974 | ||
79 | Ōhira Masayoshi | Nội các Tanaka Kakuei lần 2
Nội các Tanaka Kakuei lần 2
|
16 tháng 7 năm 1974 - 9 tháng 12 năm 1974 | ||
80 | Nội các Miki
|
9 tháng 12 năm 1974 - 24 tháng 12 năm 1976 | |||
81 | Bō Hideo | Nội các Fukuda Takeo | 14 tháng 12 năm 1976 - 28 tháng 11 năm 1977 | ||
82 | Murayama Tatsuo | Nội các Fukuda Takeo
|
28 tháng 11 năm 1977 - 7 tháng 12 năm 1978 | ||
83 | Kaneko Ippei | Nội các Ōhira lần 1 | 7 tháng 12 năm 1978 - 9 tháng 11 năm 1979 | ||
84 | Takeshita Noboru | Nội các Ōhira lần 2 | 9 tháng 11 năm 1979 - 17 tháng 7 năm 1980 | ||
85 | Watanabe Michio | Nội các Suzuki Zenkō
|
17 tháng 7 năm 1980 - 27 tháng 11 năm 1982 | ||
86 | Takeshita Noboru | Nội các Nakasone lần 1 | 27 tháng 11 năm 1982 - 27 tháng 12 năm 1983 | ||
87 | Nội các Nakasone lần 2
|
27 tháng 12 năm 1983 - 22 tháng 7 năm 1986 | |||
88 | Miyazawa Kiichi | Nội các Nakasone lần 3 | 22 tháng 7 năm 1986 - 6 tháng 11 năm 1987 | ||
89 | Nội các Takeshita | 6 tháng 11 năm 1987 - 9 tháng 12 năm 1988 | |||
90 | Takeshita Noboru
(kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng) |
Nội các Takeshita | 9 tháng 12 năm 1988 - 24 tháng 12 năm 1988 | ||
91 | Murayama Tatsuo | Nội các Takeshita
|
24 tháng 12 năm 1988 - 3 tháng 6 năm 1989 | ||
92 | Nội các Uno | 3 tháng 6 năm 1989 - 10 tháng 8 năm 1989 | |||
93 | Hashimoto Ryūtarō | Nội các Kaifu lần 1 | 10 tháng 8 năm 1989 - 28 tháng 2 năm 1990 | ||
94 | Nội các Kaifu lần 2
|
28 tháng 2 năm 1990 - 14 tháng 10 năm 1991 | |||
95 | Kaifu Toshiki
(kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng) |
Nội các Kaifu lần 2
|
14 tháng 10 năm 1991 - 5 tháng 11 năm 1991 | ||
96 | Hata Tsutomu | Nội các Miyazawa | 5 tháng 11 năm 1991 - 12 tháng 12 năm 1992 | ||
97 | Hayashi Yoshiro | Nội các Miyazawa
|
12 tháng 12 năm 1992 - 9 tháng 8 năm 1993 | ||
98 | Fujii Hirohisa | Nội các Hosokawa | 9 tháng 8 năm 1993 - 28 tháng 4 năm 1994 | Đảng Tân sinh | |
99 | Nội các Hata | 28 tháng 4 năm 1994 - 30 tháng 6 năm 1994 | |||
100 | Takemura Masayoshi | Nội các Murayama
|
30 tháng 6 năm 1994 - 11 tháng 1 năm 1996 | Tân Đảng Sakigake | |
101 | Kubo Wataru | Nội các Hashimoto lần 1 | 11 tháng 1 năm 1996 - 7 tháng 11 năm 1996 | Tham Nghị viện Nghị sĩ Đảng Dân chủ Xã hội → Đảng Xã hội Dân chủ | |
102 | Mitsuzuka Hiroshi | Nội các Hashimoto lần 2
|
7 tháng 11 năm 1996 - 28 tháng 1 năm 1998 | Đảng Dân chủ Tự do | |
103 | Hashimoto Ryūtarō
(kiêm nhiệm cùng chức Thủ tướng) |
Nội các Hashimoto lần 2
|
28 tháng 1 năm 1998 - 30 tháng 1 năm 1998 | ||
104 | Matsunaga Hikaru | Nội các Hashimoto lần 2
|
30 tháng 1 năm 1998 - 30 tháng 7 năm 1998 | ||
105 | Miyazawa Kiichi | Nội các Obuchi
|
30 tháng 7 năm 1998 - 5 tháng 4 năm 2000 | ||
106 | Nội các Mori lần 1 | 5 tháng 4 năm 2000 - 4 tháng 7 năm 2000 | |||
107 | Nội các Mori lần 2
|
4 tháng 7 năm 2000 - 6 tháng 1 năm 2001 |
TT | Bộ trưởng Tài chính | Nội các | Nhiệm kỳ | Đảng | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Miyazawa Kiichi | Nội các Mori lần 2
Cải tổ (sau khi tổ chức lại các bộ) |
6 tháng 1 năm 2001 - 26 tháng 4 năm 2001 | Đảng Dân chủ Tự do | |
2 | Shiokawa Seijūrō | Nội các Koizumi lần 1
|
26 tháng 4 năm 2001 - 22 tháng 9 năm 2003 | ||
3 | Tanigaki Sadakazu | Nội các Koizumi lần 1
|
22 tháng 9 năm 2003 - 19 tháng 11 năm 2003 | ||
4 | Nội các Koizumi lần 2
|
19 tháng 11 năm 2003 - 21 tháng 9 năm 2005 | |||
5 | Nội các Koizumi lần 3
|
21 tháng 9 năm 2005 - 26 tháng 9 năm 2006 | |||
6 | Omi Kōji | Nội các Abe lần 1 | 26 tháng 9 năm 2006 - 27 tháng 8 năm 2007 | ||
7 | Nukaga Fukushirō | Nội các Abe lần 1
|
27 tháng 8 năm 2007 - 26 tháng 9 năm 2007 | ||
8 | Nội các Fukuda Yasuo | 26 tháng 9 năm 2007 - 2 tháng 8 năm 2008 | |||
9 | Ibuki Bunmei | Nội các Fukuda Yasuo
|
2 tháng 8 năm 2008 - 24 tháng 9 năm 2008 | ||
10 | Nakagawa Shōichi | Nội các Asō | 24 tháng 9 năm 2008 - 17 tháng 2 năm 2009
Kiêm nhiệm Bộ trưởng Nhà nước về các Nhiệm vụ Đặc biệt, Văn phòng Nội các (Bộ trưởng Dịch vụ Tài chính) | ||
11 | Yosano Kaoru | 17 tháng 2 năm 2009 - 16 tháng 9 năm 2009
Kiêm nhiệm Bộ trưởng Nhà nước về các Nhiệm vụ Đặc biệt, Văn phòng Nội các (Bộ trưởng Dịch vụ Tài chính, Bộ trưởng Nhà nước về Chính sách Kinh tế và Tài khóa) | |||
12 | Fujii Hirohisa | Nội các Hatoyama Yukio | 16 tháng 9 năm 2009 - 7 tháng 1 năm 2010 | Đảng Dân chủ | |
13 | Kan Naoto | 7 tháng 1 năm 2010 - 8 tháng 6 năm 2010
Kiêm nhiệm Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Nhà nước về các Nhiệm vụ Đặc biệt, Văn phòng Nội các (Bộ trưởng Nhà nước về Chính sách Kinh tế và Tài khóa) | |||
14 | Noda Yoshihiko | Nội các Kan
|
8 Tháng 6 năm 2010 - 2 tháng 9 năm 2011 | ||
15 | Azumi Jun | Nội các Noda
|
2 tháng 9 năm 2011 - 1 tháng 10 năm 2012
Kiêm nhiệm Bộ trưởng Nhà nước về các Nhiệm vụ Đặc biệt, Văn phòng Nội các (Bộ trưởng Dịch vụ Tài chính) Đồng giữ chức: 10 tháng 9 năm 2012 | ||
16 | Jōjima Kōriki | Nội các Noda
|
1 tháng 10 năm 2012 - 26 tháng 12 năm 2012 | ||
17 | Asō Tarō | Nội các Abe lần 2
|
26 tháng 12 năm 2012 - 24 tháng 12 năm 2014
Kiêm nhiệm Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Nhà nước về các Nhiệm vụ Đặc biệt, Văn phòng Nội các (Bộ trưởng Dịch vụ Tài chính) |
Đảng Dân chủ Tự do | |
18 | Nội các Abe lần 3
|
24 tháng 12 năm 2014 -1 tháng 11 năm 2017
Kiêm nhiệm Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Nhà nước về các Nhiệm vụ Đặc biệt, Văn phòng Nội các (Bộ trưởng Dịch vụ Tài chính) | |||
19 | Nội các Abe lần 4 | 1 tháng 11 năm 2017 - 16 tháng 9 năm 2020
Kiêm nhiệm Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Nhà nước về các Nhiệm vụ Đặc biệt, Văn phòng Nội các (Bộ trưởng Dịch vụ Tài chính) | |||
20 | Nội các Suga | 16 tháng 9 năm 2020 - 4 tháng 10 năm 2021
Kiêm nhiệm Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Nhà nước về các Nhiệm vụ Đặc biệt, Văn phòng Nội các (Bộ trưởng Dịch vụ Tài chính) | |||
21 | Suzuki Shunichi | Nội các Kishida lần 1 | 4 tháng 10 năm 2021 - 10 tháng 11 năm 2021
Kiêm nhiệm Bộ trưởng Nhà nước về các Nhiệm vụ Đặc biệt, Văn phòng Nội các (Bộ trưởng Dịch vụ Tài chính) | ||
22 | Nội các Kishida lần 2 | 10 tháng 11 năm 2021 - 1 tháng 10 năm 2024
Kiêm nhiệm Bộ trưởng Nhà nước về các Nhiệm vụ Đặc biệt, Văn phòng Nội các (Bộ trưởng Dịch vụ Tài chính) | |||
23 | Katō Katsunobu | Nội các Ishiba lần 1 | 1 tháng 10 năm 2024 - 11 tháng 11 năm 2024
Kiêm nhiệm Bộ trưởng Nhà nước về các Nhiệm vụ Đặc biệt, Văn phòng Nội các (Bộ trưởng Dịch vụ Tài chính) | ||
24 | Nội các Ishiba lần 2 | 11 tháng 11 năm 2024 - đương nhiệm
Kiêm nhiệm Bộ trưởng Nhà nước về các Nhiệm vụ Đặc biệt, Văn phòng Nội các (Bộ trưởng Dịch vụ Tài chính) |