Namhae

Namhae
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul남해군
 • Hanja南海郡
 • Romaja quốc ngữNamhae-gun
 • McCune–ReischauerNamhae-gun
Hiệu kỳ của Namhae
Hiệu kỳ
Namhae trên bản đồ Thế giới
Namhae
Namhae
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính1 eup, 9 myeon
Diện tích
 • Tổng cộng357 km2 (138 mi2)
Dân số [1]
 • Tổng cộng54.392
 • Mật độ152,4/km2 (395/mi2)
Thành phố kết nghĩaÍch Dương

Namhae (Namhae-gun, Hán Việt: Nam Hải quận) là một huyện ở tỉnh Gyeongsang Nam, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 357 km², dân số 54.392 người. Huyện này gồm các đảo chính Namhae và Changseon, các đảo nhỏ hơn Jodo, Hodo, Nodo, và 65 đảo nhỏ không có người ở.

Huyện Namhae có nhiều đỉnh núi; Mangun (786m), Geum (681m), và Won (627m), tất cả đều nằm ở đảo Namhae.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Namhae
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 6.8
(44.2)
9.0
(48.2)
13.3
(55.9)
19.2
(66.6)
23.5
(74.3)
26.3
(79.3)
29.0
(84.2)
30.3
(86.5)
26.6
(79.9)
22.1
(71.8)
15.3
(59.5)
9.5
(49.1)
19.3
(66.7)
Trung bình ngày °C (°F) 1.8
(35.2)
3.7
(38.7)
7.9
(46.2)
13.4
(56.1)
17.8
(64.0)
21.4
(70.5)
24.9
(76.8)
25.9
(78.6)
21.8
(71.2)
16.5
(61.7)
10.0
(50.0)
4.3
(39.7)
14.1
(57.4)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −2.4
(27.7)
−1.0
(30.2)
2.9
(37.2)
8.1
(46.6)
12.8
(55.0)
17.5
(63.5)
21.9
(71.4)
22.7
(72.9)
18.2
(64.8)
11.9
(53.4)
5.4
(41.7)
−0.3
(31.5)
9.8
(49.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 32.9
(1.30)
60.8
(2.39)
99.9
(3.93)
161.8
(6.37)
189.7
(7.47)
268.3
(10.56)
359.3
(14.15)
312.2
(12.29)
213.4
(8.40)
63.7
(2.51)
54.1
(2.13)
23.4
(0.92)
1.839,4
(72.42)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 4.9 5.6 7.5 8.6 9.0 9.9 13.5 11.4 8.7 4.7 5.3 3.9 93
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 58.5 58.2 59.4 61.4 66.6 72.8 79.3 77.6 73.6 65.5 63.6 60.1 66.4
Số giờ nắng trung bình tháng 195.4 191.1 213.4 226.1 236.0 193.8 176.8 197.3 182.5 222.5 191.4 196.4 2.420,8
Nguồn: [2]

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Namhae-gun được chia thành 1 eup và 9 myeon.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The leading Namhae that is a good place to live”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2009.
  2. ^ “평년값자료(1981–2010) 남해(295)”. Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bà chúa Stalk - mối quan hệ giữa Sacchan và Gintoki trong Gintama
Bà chúa Stalk - mối quan hệ giữa Sacchan và Gintoki trong Gintama
Gin chỉ không thích hành động đeo bám thôi, chứ đâu phải là anh Gin không thích Sacchan
Cẩm nang La Hoàn Thâm Cảnh 2.4 - Genshin Impact
Cẩm nang La Hoàn Thâm Cảnh 2.4 - Genshin Impact
Phiên bản 2.4 này mang đến khá nhiều sự thú vị khi các buff la hoàn chủ yếu nhắm đến các nhân vật đánh thường
Giới thiệu Anime/Manga Kaiju No.8 - Tân binh tiềm năng
Giới thiệu Anime/Manga Kaiju No.8 - Tân binh tiềm năng
Kaiju No.8 đạt kỉ lục là Manga có số lượng bản in tiêu thụ nhanh nhất với 4 triệu bản in
[Guide] Hướng dẫn build Layla (Khiên Support) - Genshin Impact
[Guide] Hướng dẫn build Layla (Khiên Support) - Genshin Impact
Layla là đại diện hoàn hảo cho tôi ở trường, lol (có lẽ tôi nên đi ngủ sớm hơn)