Nassaria

Nassaria
Nassaria exquisita
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Buccinidae
Chi (genus)Nassaria
Rafinesque, 1815
Loài điển hình
Nassaria (Nassaria) pusilla Röding, P.F., 1798
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Benthindsia Iredale, 1936

Nassaria là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Nassaria gồm có:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Nassaria . World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Nassaria acuminata (Reeve, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Nassaria callomoni Poppe, Tagaro & Fraussen, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Nassaria cirsiumoides Fraussen, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Nassaria corollaria Fraussen, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Nassaria exquisita Fraussen & Poppe, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Nassaria fibula Fraussen & Stahlschmidt, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Nassaria gracilis Sowerby, 1902. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Nassaria gyroscopoides Fraussen & Poppe, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Nassaria incisa Fraussen, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Nassaria intacta Fraussen, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Nassaria moosai Fraussen, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Nassaria nebulonis Fraussen, Dharma & Stahlschmidt, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Nassaria perlata Poppe & Fraussen, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Nassaria tarta Fraussen, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Nassaria termesoides Fraussen, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Nassaria thalassomeli Fraussen & Poppe, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Nassaria thesaura Fraussen & Poppe, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Nassaria wallacei Fraussen, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Nassaria wanneri (Tesch in Wanner, 1915). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Five Elements Overcoming Hay được biết đến với cái tên " Ngũ Hành Tương Khắc " Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mạnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Đã bao giờ bạn say mà còn ra gió trong tình trạng kiệt sức nhưng lại được dựa vào bờ vai thật an toàn mà thật thơm chưa?
Nguồn gốc của mâu thuẫn lịch sử giữa hồi giáo, do thái và thiên chúa giáo
Nguồn gốc của mâu thuẫn lịch sử giữa hồi giáo, do thái và thiên chúa giáo
Mâu thuẫn giữa Trung Đông Hồi Giáo, Israel Do Thái giáo và Phương Tây Thiên Chúa Giáo là một mâu thuẫn tính bằng thiên niên kỷ và bao trùm mọi mặt của đời sống
Vì sao Ryomen Sukuna là kẻ mạnh nhất trong Jujutsu Kaisen
Vì sao Ryomen Sukuna là kẻ mạnh nhất trong Jujutsu Kaisen
Con người tụ tập với nhau. Lời nguyền tụ tập với nhau. So sánh bản thân với nhau, khiến chúng trở nên yếu đuối và không phát triển