Neocrepidodera corpulenta

Neocrepidodera corpulenta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Chrysomelidae
Chi (genus)Neocrepidodera
Loài (species)N. corpulenta
Danh pháp hai phần
Neocrepidodera corpulenta
(Kutschera, 1860)
Danh pháp đồng nghĩa[1][2]
  • Asiorestia corpulenta (Kutschera, 1860)
  • Crepidodera corpulenta Kutschera, 1860

Neocrepidodera corpulenta là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Kutschera miêu tả khoa học năm 1860.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Synonym”. Biolib.cz. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ Neocrepidodera corpulenta (Kutschera, 1860)”. Fauna Europaea. 2.6.2. ngày 29 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2013.
  3. ^ Chrysomelidae in Synopsis of the described Coleoptera of the World ngày 13 tháng 12 năm 2008

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Profile và tội của mấy thầy trò Đường Tăng trong Black Myth: Wukong
Trong Black Myth: Wukong thì Sa Tăng và Tam Tạng không xuất hiện trong game nhưng cũng hiện diện ở những đoạn animation
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Các chỉ số của raiden bị hạn chế bới hiệu quả nạp rất nhiều trong khi có được chỉ số 80/180 mà vẫn đảm bảo tối thiểu 250% nạp có thể nói đó là 1 raiden build cực kì ngon
Phân biệt Dũng Giả, Anh Hùng và Dũng Sĩ trong Tensura
Phân biệt Dũng Giả, Anh Hùng và Dũng Sĩ trong Tensura
Về cơ bản, Quả Trứng Dũng Giả cũng tương tự Hạt Giống Ma Vương, còn Chân Dũng Giả ngang với Chân Ma Vương.
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái