Nepeta pabotii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Lamiaceae |
Chi (genus) | Nepeta |
Loài (species) | N. pabotii |
Danh pháp hai phần | |
Nepeta pabotii Mouterde, 1973 |
Nepeta pabotii là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Mouterde mô tả khoa học đầu tiên năm 1973.[1]