Người Đan Mạch

Người Đan Mạch
danskere
Tổng dân số
khoảng 7 triệu
Khu vực có số dân đáng kể
 Đan Mạch 4.987.656[1]
 Hoa Kỳ1.430.897[2]
 Canada200.035[3]
 Brasil140.000
 Na Uy52.510[4]
 Úc50.413[5]
 Đức50.000[6]
 Thụy Điển42.602[7]
 Argentina13.000[8]
 Anh Quốc18.493 (Danish born only)[9]
 Tây Ban Nha8.944[10]
 Pháp7.000[11]
 Thụy Sĩ4.251[12]
 New Zealand3.507[13]
 Iceland2.802[14]
 Ireland809[15]
 Áo806[16]
 Nhật Bản500[17]
 Liban400[18]
Ngôn ngữ
Tiếng Đan Mạch
Các ngôn ngữ liên quan gồm tiếng Na Uy, tiếng Thụy Điển, tiếng Faroese, tiếng Iceland, và một mức độ ít hơn, tất cả các ngôn ngữ German.
Tôn giáo
Đa số Lutheran;
các nhóm thiểu số theo tín ngưỡng khác; thế tục
Xem Tôn giáo ở Đan Mạch
Sắc tộc có liên quan
Người Thụy Điển, người Na Uy.
Các sắc tộc German khác

Người Đan Mạch là những người có tổ tiên bản địa ở Đan Mạch đang sinh sống ở Đan Mạch hay ở quốc gia và vùng lãnh thổ khác. Tính đến thời điểm năm 2011, có 7 triệu người Đan Mạch. Ngôn ngữ chủ yếu là tiếng Đan Mạch.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Danmarks Statistik (pdf, viết bằng tiếng Anh) cho rằng tính đến 1 tháng 4 năm 2011, ở Đan Mạch có 4.996.980 cư dân gốc Đan Mạch.
  2. ^ The 2000 American census reports that the United States, in the 2000 census, has 1,430,897 inhabitants of Danish ancestry.
  3. ^ “Statistics Canada”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2011.
  4. ^ Statistics Norway. “Persons with immigrant background by immigration category, country background and sex. ngày 1 tháng 1 năm 2009 (Immigrants and Norwegian-norn to immigrant parents + Other immigrant background)”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2009.
  5. ^ “Australian Bureau of Statistics 2006 Census Table”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2011.
  6. ^ National minorities Lưu trữ 2008-06-24 tại Wayback Machine tại Văn phòng Đối ngoại Liên bang Đức
  7. ^ Statistics Sweden
  8. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2011.
  9. ^ Danish Immigrants to the UK (2001)
  10. ^ Spanish National Statistics Institute
  11. ^ “6000”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  12. ^ “Danes in foreign countries”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2011.
  13. ^ “Statistics New Zealand”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2011.
  14. ^ “Population by country of birth 1981-2006 by country and year: Denmark, 2006”. Statistics Iceland (English version). ngày 31 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2008.
  15. ^ CSO Ireland - 2006 Census
  16. ^ Ties between Austria and Denmark Lưu trữ 2011-11-13 tại Wayback Machine Laut den letzten Zählungen sind 806 Dänen in Österreich (2001)
  17. ^ “Danish immigrants in Tokyo”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2011.
  18. ^ “History of Denmark and Lebanon”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2011.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Top 5 nhân vật bạn nên roll trong Genshin Impact
Top 5 nhân vật bạn nên roll trong Genshin Impact
Thứ tự của DS này là thứ tự mà account không có 5* nào NÊN quay
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Ác Ma Nguyên Thủy Tensei Shitara Slime Datta Ken
Bảy Ác Ma Nguyên Thủy này đều sở hữu cho mình một màu sắc đặc trưng và được gọi tên theo những màu đó
Nhân vật Narberal Gamma (Nabe) - Overlord
Nhân vật Narberal Gamma (Nabe) - Overlord
Narberal Gamma (ナ ー ベ ラ ル ・ ガ ン マ, Narberal ・ Γ) là một hầu gái chiến đấu doppelgänger và là thành viên của "Pleiades Six Stars
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Khi thưởng thức một bộ Manga hay Anime hấp dẫn, hay khi tìm hiểu thông tin về chúng, có lẽ không ít lần bạn bắt gặp các thuật ngữ