Nhạn nâu xám

Nhạn nâu xám
Nhạn đang bay ở Scotland.
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Hirundinidae
Chi (genus)Riparia
Loài (species)R. riparia
Danh pháp hai phần
Riparia riparia
(Linnaeus, 1758)
     Vùng sinh sản     Di cư     Vùng di cư
     Vùng sinh sản     Di cư     Vùng di cư
Phân loài
  • R. r. dolgushini
  • R. r. eilata
  • R. r. ijimae
  • R. r. innominata
  • R. r. kolymensis
  • R. r. riparia
  • R. r. shelleyi
  • R. r. taczanowskii
Danh pháp đồng nghĩa
  • Hirundo riparia Linnaeus, 1758
  • Riparia diluta (nhưng xem văn bản)
  • Cotile riparia (Linnaeus)[2]
Riparia riparia

Riparia riparia là một loài chim trong họ Hirundinidae.[3]

Các phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • R. r. riparia (Linnaeus, 1758): Bắc Mỹ, châu Âu tới Trung Á.
  • R. r. innominata Zarudny, 1916: đông nam Kazakhstan.
  • R. r. taczanowskii Stegmann, 1925: nam Siberi và trung Mông Cổ tới đông Siberi.
  • R. r. ijimae (Lönnberg, 1908): đảo Sakhalin, quần đảo Kuril và Nhật Bản.
  • R. r. shelleyi (Sharpe, 1885): Ai Cập.
  • R. r. eilata Shirihai & Colston, 1992: tây Nam Á?

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2019). Riparia riparia. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021. Đã bỏ qua tham số không rõ |amends= (trợ giúp)
  2. ^ For Cotile riparia see for instance Bonhote, J. Lewis (1907). Birds of Britain. illustrated by H. E. Dresser. London: Adam and Charles Black. tr. 113/4. OCLC 1451688.
  3. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bài học từ chiếc túi hàng hiệu
Bài học từ chiếc túi hàng hiệu
Mình sở hữu chiếc túi designer bag đầu tiên cách đây vài năm, lúc mình mới đi du học. Để mà nói thì túi hàng hiệu là một trong những ''life goals" của mình đặt ra khi còn bé
Nhân vật Awakened Horizon - Counter Side
Nhân vật Awakened Horizon - Counter Side
Awakened Horizon là nhân viên cơ khí được đánh thức thứ hai được thêm vào trò chơi và cũng là đơn vị Không quân được đánh thức thứ hai.
Phân biệt Dũng Giả, Anh Hùng và Dũng Sĩ trong Tensura
Phân biệt Dũng Giả, Anh Hùng và Dũng Sĩ trong Tensura
Về cơ bản, Quả Trứng Dũng Giả cũng tương tự Hạt Giống Ma Vương, còn Chân Dũng Giả ngang với Chân Ma Vương.
Nhân vật Narberal Gamma (Nabe) - Overlord
Nhân vật Narberal Gamma (Nabe) - Overlord
Narberal Gamma (ナ ー ベ ラ ル ・ ガ ン マ, Narberal ・ Γ) là một hầu gái chiến đấu doppelgänger và là thành viên của "Pleiades Six Stars