Niên hiệu Mông Cổ

Niên hiệu Thời gian bắt đầu
và chấm dứt
Thời gian sử dụng Ghi chú
Nguyên Thế Tổ Hốt Tất Liệt (tại vị 1260-1294)
Trung Thống (中統/中统) 5/1260—8/1264 5 năm
Chí Nguyên (至元) 8/1264—1294 31 năm
Nguyên Thành Tông (tại vị 1294-1307)
Nguyên Trinh (元貞/元贞) 1295—2/1297 3 năm
Thiên Đức (大德) 2/1297—1307 11 năm Tháng 5 năm thứ 11, Nguyên Vũ Tông kế vị vẫn dùng[1]:194—195
Nguyên Vũ Tông (tại vị 1307-1311)
Chí Đại (至大) 13081311 4 năm Tháng 3 năm thứ 4, Nguyên Nhân Tông kế vị vẫn dùng[1]:195
Nguyên Nhân Tông (tại vị 1311-1320)
Hoàng Khánh (皇慶/皇庆) 13121313 2 năm
Diên Hữu (延祐) 13141320 7 năm Tháng 2 năm thứ 7, Nguyên Anh Tông kế vị vẫn dùng[1]:195
Nguyên Anh Tông (tại vị 1320-1323)
Chí Trị (至治) 13211323 3 năm Tháng 8 năm thứ 3, Nguyên Thái Định Đế kế vị vẫn dùng[1]:195
Nguyên Thái Định Đế (tại vị 1323-1328)
Thái Định (泰定) 1324—2/1328 5 năm
Trí Hòa (致和) 2-9/1328 8 tháng
Nguyên Thiên Thuận Đế (tại vị 1328)
Thiên Thuận (天順/天顺) 9-10/1328 2 tháng
Nguyên Văn Tông (tại vị 1328-1332)
Thiên Lịch (天曆/天历) 9/1328—5/1330 3 năm Nguyên Minh Tông vào năm 1329 phục dụng niên hiệu này[2]:398—399
Chí Thuận (至順/至顺) 5/1330—10/1333 4 năm Tháng 8 năm thứ 3, Văn Tông mất, đến tháng 10, Nguyên Ninh Tông lên ngôi vẫn dùng; đến tháng 12, Nguyên Huệ Tông lên ngôi tiếp tục dùng[1]:196
Nguyên Huệ Tông (tại vị 1333-1370)
Nguyên Thống (元統/元统) 10/1333—11/1335 3 năm
Chí Nguyên (至元) 11/1335—1340 6 năm
Chí Chính (至正) 13411370 30 năm
Niên hiệu Bắc Nguyên
Niên hiệu Thời gian bắt đầu
và chấm dứt
Thời gian sử dụng Ghi chú
Nguyên Chiêu Tông (Ái Du Thức Lý Đạt Lạp, 愛猷識理達臘, tại vị 1370-1378)
Tuyên Quang (宣光) 1371—6/1379 9 năm Tháng 4 năm thứ 8, Bắc Nguyên Hậu Chủ Thoát Cổ Tư Thiết Mộc Nhi kế vị vẫn dùng[1]:196—197
Bắc Nguyên Hậu Chủ (Thoát Cổ Tư Thiết Mộc Nhi, 愛猷識理達臘, tại vị 1378-1388)
Thiên Nguyên (天元) 6/1379—1388 10 năm
Niên hiệu thế lực thống trị địa phương thời Thanh
Niên hiệu Thời gian bắt đầu
và chấm dứt
Quân chủ Thời gian sử dụng Ghi chú
Cộng Đái (共戴) 12/1911—6/1915
2/1921—12/1924
Bát Khắc Đa Cách Căn
(博克多格根)
Triết Bố Tôn Đan Ba Hô Đồ Khắc Đồ
(哲布尊丹巴呼图克图)
9 năm

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

<references> [2] [1]

  1. ^ a b c d e f g 李崇智 (2004年12月). 中国历代年号考. 中华书局. ISBN 7101025129. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  2. ^ a b 陈光 (2000年1月). 中国历代帝王年号手册. 北京: 北京燕山出版社. ISBN 7540210311. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hiệu ứng của bành trướng lãnh địa
Hiệu ứng của bành trướng lãnh địa "Tất trúng - Tất sát" được hiểu ra sao?
Thuật ngữ khá phổ biến khi nói về hiệu ứng của bành trướng lãnh địa "Tất trúng - Tất sát" ( hay "Tất kích - Tất sát") được hiểu ra sao?
Nhân vật Kasumi Miwa -  Jujutsu Kaisen
Nhân vật Kasumi Miwa - Jujutsu Kaisen
Kasumi Miwa (Miwa Kasumi?) Là một nhân vật trong bộ truyện Jujutsu Kaisen, cô là học sinh năm hai tại trường trung học Jujutsu Kyoto.
Quick review: The subtle art of not giving a F* - Mark Manson
Quick review: The subtle art of not giving a F* - Mark Manson
If you're looking for a quick read, then this can be a good one. On top of that, if you like a bit of sarcastic humor with some *cussing* involved, this is THE one.
Đại cương về sát thương trong Genshin Impact
Đại cương về sát thương trong Genshin Impact
Các bạn có bao giờ đặt câu hỏi tại sao Xiangling 4 sao với 1300 damg có thể gây tới 7k4 damg lửa từ gấu Gouba