Nitidella nitida

Nitidella nitida
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Columbellidae
Chi (genus)Nitidella
Loài (species)N. nitida
Danh pháp hai phần
Nitidella nitida
(Lamarck, 1822)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Buccinum nitidulum Linnaeus, 1758
  • Columbella nitida Lamarck, 1822 (danh pháp gốc)
  • Columbella nitidula G.B. Sowerby, 1822
  • Columbella swainsoni Mörch, 1859
  • Columbella tringa (Schroeter, 1783)
  • Nitidella marmorata Swainson, 1840
  • Nitidella nitidula Sowerby, G.B. I, 1822
  • Voluta gracilis Dillwyn, 1823
  • Voluta tringa Schroeter, 1783

Nitidella nitida, tên tiếng Anh: glossy, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có kích thước giữa 9 mm and 16 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng phân bố ở Biển Đỏ và in Vịnh Mexico, Biển Caribe và the Tiểu Antilles, và from Florida to Brasil

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vine, P. (1986). Red Sea Invertebrates. Immel Publishing, London. 224 pp.
  • Rosenberg, G., F. Moretzsohn, and E. F. García. 2009. Gastropoda (Mollusca) of the Gulf of Mexico, Pp. 579–699 in Felder, D.L. and D.K. Camp (eds.), Gulf of Mexico–Origins, Waters, and Biota. Biodiversity. Texas A&M Press, College Station, Texas

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về Ma Tố trong Tensura
Tổng quan về Ma Tố trong Tensura
Ma Tố, mặc dù bản thân nó có nghĩa là "phân tử ma pháp" hoặc "nguyên tố ma pháp", tuy vậy đây không phải là ý nghĩa thực sự của nó
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Chủ nghĩa khắc kỷ trong đời sống
Cuộc sống ngày nay đang dần trở nên ngột ngạt theo nghĩa đen và nghĩa bóng
Nhân vật Kanroji Mitsuri (Luyến Trụ) - Kimetsu No Yaiba
Nhân vật Kanroji Mitsuri (Luyến Trụ) - Kimetsu No Yaiba
Kanroji Mitsuri「甘露寺 蜜璃 Kanroji Mitsuri」là Luyến Trụ của Sát Quỷ Đội.
Sơ lược 7 quốc gia trong Genshin Impact
Sơ lược 7 quốc gia trong Genshin Impact
Những bí ẩn xung, ý nghĩa xung quanh các vùng đất của đại lục Tervat Genshin Impact