Niviventer niviventer

Niviventer niviventer
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Muridae
Chi (genus)Niviventer
Loài (species)N. niviventer
Danh pháp hai phần
Niviventer niviventer
(Hodgson, 1836)[2]

Niviventer niviventer là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Hodgson mô tả năm 1836.[2] Loài này sinh sống ở Ấn Độ, Nepal, Pakistan.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Chakraborty, S., Nameer, P.O. & Molur, S. (2008) Niviventer niviventer Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2010.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Niviventer niviventer”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan