Notogibbula | |
---|---|
Notogibbula bicarinata | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Trochidae |
Phân họ (subfamilia) | Trochinae |
Chi (genus) | Notogibbula Iredale, 1924 |
Loài điển hình | |
Gibbula coxi Angas, 1867 | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Notogibbula là một chi ốc biển trong họ Trochidae.
This genus is found along the coasts of Úc và Tasmania.
According to the Indo-Pacific Molluscan Database, the following species with names in current use are gồm cód withtrong genus Notogibbula:[1]