Notoxus

Notoxus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Liên họ (superfamilia)Tenebrionoidea
Họ (familia)Anthicidae
Phân họ (subfamilia)Anthicinae
Chi (genus)Notoxus
Geoffroy, 1762
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Monocerus Faldermann, 1837

Notoxus là một chi lớnbọ cánh cứng giống kiến trong họ Anthicidae.[2] Chúng được ghi nhận có hơn 300 loài có mặt trên toàn thế giới.[1][3][4]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Notoxus Report”. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2018.
  2. ^ BioLib.cz
  3. ^ Nardi, Gianluca (2005). “NOTES ON SOME NOTOXUS WITH A LECTOTYPE DESIGNATION (INSECTA, COLEOPTERA: ANTHICIDAE)” (PDF). Aldrovandia. 1: 63–67. ISSN 1825-2613.
  4. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az “Browse Notoxus. Catalogue of Life. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2018.
  5. ^ a b c d e f g h i j k Kejval, Zbyněk (2011). “Taxonomic revision of the Oriental species of Notoxus (Coleoptera: Anthicidae)” (PDF). Acta Entomologica Musei Nationalis Pragae. 51 (2): 627–673. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2021.
  6. ^ Telnov, Dmitry (2012). “First record of Notoxus Geoffroy, 1762 (Coleoptera: Anthicidae) from insular systems of SE Asia” (PDF). Latvijas Entomologs. 51: 85–90.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan