Anthicidae

Anthicidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Phân giới (subregnum)Eumetazoa
Liên ngành (superphylum)Ecdysozoa
Ngành (phylum)Arthropoda
Nhánh Mandibulata
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Nhánh Dicondylia
Phân lớp (subclass)Pterygota
Nhánh Metapterygota
Phân thứ lớp (infraclass)Neoptera
Nhánh Eumetabola
Nhánh Endopterygota
Liên bộ (superordo)Coleopterida
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Phân thứ bộ (infraordo)Cucujiformia
Liên họ (superfamilia)Tenebrionoidea
Họ (familia)Anthicidae
Latreille, 1819
Phân họ

Anthicidae là một họ bọ cánh cứng. Họ này bao gồm những loài côn trùng nhỏ, một số loài có hình dạng giống như kiến.

Họ này được miêu tả đầu tiên năm 1819 bởi Pierre André Latreille. Họ này hiện có hơn 3000 loài đã được miêu tả và được xếp vào hơn 100.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]
Họ Anthicidae

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chandler, D.S. 2010: 11.26. Anthicidae Latreille, 1819. các trang 729–741 in: Leschen, R.A.B.; Beutel, R.G.; Lawrence, J.F. (volume eds.) Coleoptera, beetles. Volume 2: Morphology and systematics (Elateroidea, Bostrichiformia, Cucujiformia partim). In: Kristensen, N.P. & Beutel, R.G. (eds.) Handbook of zoology. A natural history of the phyla of the animal kingdom. Volume IV. Arthropoda: Insecta. Part 38. Berlin, New York: Walter de Gruyter. ISBN 3110190753 ISBN 9783110190755
  • Chandler, D.S.; Nardi, G.; Telnov, D. 2004: Nomenclatural notes on Palaearctic Anthicidae (Coleoptera). Mitt. internat. entomol. Ver., 29(4): 109-173. PDF
  • Lawrence, J.F.; Beutel, R.G.; Leschen, R.A.B.; Ślipiński, A. 2010: 1. Changes in classification and list of families and subfamilies. các trang 1–7 in: Leschen, R.A.B.; Beutel, R.G.; Lawrence, J.F. (volume eds.) Coleoptera, beetles. Volume 2: Morphology and systematics (Elateroidea, Bostrichiformia, Cucujiformia partim). In: Kristensen, N.P. & Beutel, R.G. (eds.) Handbook of zoology. A natural history of the phyla of the animal kingdom. Volume IV. Arthropoda: Insecta. Part 38. Berlin, New York: Walter de Gruyter. ISBN 3110190753 ISBN 9783110190755
  • Levey, B. 1985(1984): Afreminae: a new subfamily of Anthicidae (Coleoptera) from southern Africa. Entomologica scandinavica, 15: 419-422.
  • Troukens, Willy 2006: Schijnsnuitkevers, vuurkevers, snoerhalskevers en waaierkevers aan de westrand van Brussel (Coleoptera: Pythidae, Pyrochroidae, Anthicidae & Rhipiphoridae) PDF
  • I.Löbl & A.Smetana (eds). 2008 Catalogue of Palearctic Coleoptera. Vol. 5: Tenebrionoidea Lưu trữ 2015-09-23 tại Wayback Machine. Apollo Books, Stenstrup, Denmark
    ISBN 87-88757-84-6, p. 421
  • Nardi, G. 2008: Miscellaneous notes on World Anthicidae (Coleoptera). Zootaxa, 1779: 1-32. Abstract & excerpt
  • Young, D.K. 1991: Anthicidae (Tenebrionoidea). các trang 552–554 in: Lawrence, J.F. (coordinator) Order Coleoptera, in: Stehr, F.W. (ed.) Immature insects, 2. Kendall/Hunt Publishing Company, Iowa, USA.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Võ thuật tổng hợp (MMA): Lịch sử và Nguồn Gốc
Võ thuật tổng hợp (MMA): Lịch sử và Nguồn Gốc
Những ngôi sao điện ảnh như Bruce Lee (Lý Tiểu Long) là người đưa võ thuật đến gần hơn với công chúng
Taxi Driver: Muôn kiểu biến hình của anh chàng tài xế vạn người mê Kim Do Ki
Taxi Driver: Muôn kiểu biến hình của anh chàng tài xế vạn người mê Kim Do Ki
Trong các bộ phim mình từng xem thì Taxi Driver (Ẩn Danh) là 1 bộ có chủ đề mới lạ khác biệt. Dựa trên 1 webtoon nổi tiếng cùng tên
Karakai Simulation Game Việt hóa
Karakai Simulation Game Việt hóa
Đây là Visual Novel làm dựa theo nội dung của manga Karakai Jouzu no Takagi-san nhằm mục đích quảng cáo cho anime đang được phát sóng
Chiến dịch Linebacker II từ góc nhìn Hoa Kỳ
Chiến dịch Linebacker II từ góc nhìn Hoa Kỳ
Những ngày cuối tháng 11 của 51 năm trước là thời điểm mà việc cuộc đàm phán cho hoà bình của Việt Nam đang diễn ra căng thẳng ở Paris, Pháp