Novo Mesto

Novo mesto
—  Thị xã và đô thị  —
Novo mesto nhìn từ trên cao
Novo mesto nhìn từ trên cao
Tên hiệu: Thành phố của Situlas
Vị trí của Novo mesto trong Slovenia
Vị trí của Novo mesto trong Slovenia
Novo mesto trên bản đồ Slovenia
Novo mesto
Novo mesto
Vị trí của Novo mesto trong Slovenia
Tọa độ: 45°48′B 15°10′Đ / 45,8°B 15,167°Đ / 45.800; 15.167
Quốc gia Slovenia
Người sáng lậpRudolf IV sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngAlojz Muhič
Diện tích
 • Tổng cộng298,5 km2 (1,153 mi2)
Dân số (2002)[1]
 • Tổng cộng40.925
 • Mật độ14/km2 (36/mi2)
Múi giờCET (UTC+01)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02)
8000 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaLangenhagen, Vilafranca del Penedès, Bihac, Nghi Hưng, Leskovac, Vršac, Herceg Novi, Toruń, Trnava sửa dữ liệu
Trang webwww.novomesto.si
Nguồn: Cục thống kê Cộng hòa Slovenia, điều tra dân số năm 2002.

Novo Mesto là một thành phố và đô thị ở đông nam Slovenia. Khu vực này theo truyền thống thuộc Hạ Carniola. Ngày nay đô thị này là bao gồm trong khu vực thống kê Đông Nam Slovenia. Đô thị có tổng diện tích là 298,5 km ², dọc theo khúc cong bên sông Krka và thành phố được xem là trung tâm kinh tế và văn hóa của Hạ Carniola[2]. Ngày 07 tháng 4 năm 2006 nó đã trở thành nơi đóng trụ sở của Giáo phận Công giáo Rôma Novo Mesto thuộc Tổng giáo phận Ljubljana. Nhà thờ chính trong thành phố là dành riêng cho Thánh Nicholas và là một công trình kiến trúc Gothic ban đầu đã được xây dựng lại theo phong cách Baroque trong thế kỷ 17[3]. Thành phố đại diện cho một trong những địa điểm khảo cổ quan trọng nhất của nền văn hóa Hallstatt (thời kỳ đồ sắt sớm) và đã được mệnh danh là "Thành phố của Situlas" sau khi situlas được phát hiện trong khu vực.[4].

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Novo Mesto có khí hậu lục địa ẩm với lượng mưa trung bình hàng năm trên 1.100 mm.

Dữ liệu khí hậu của Novo Mesto
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 17.1
(62.8)
21.5
(70.7)
25.8
(78.4)
28.4
(83.1)
32.6
(90.7)
34.8
(94.6)
36.6
(97.9)
39.9
(103.8)
30.2
(86.4)
27.1
(80.8)
23.5
(74.3)
19.5
(67.1)
39.9
(103.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 3.7
(38.7)
6.6
(43.9)
11.5
(52.7)
16.2
(61.2)
21.3
(70.3)
24.4
(75.9)
26.8
(80.2)
26.2
(79.2)
21.4
(70.5)
15.8
(60.4)
9.1
(48.4)
4.2
(39.6)
15.6
(60.1)
Trung bình ngày °C (°F) 0.0
(32.0)
1.9
(35.4)
6.0
(42.8)
10.6
(51.1)
15.5
(59.9)
18.7
(65.7)
20.7
(69.3)
19.9
(67.8)
15.4
(59.7)
10.7
(51.3)
5.2
(41.4)
0.9
(33.6)
10.4
(50.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.2
(26.2)
−2.5
(27.5)
1.1
(34.0)
5.0
(41.0)
9.6
(49.3)
13.0
(55.4)
14.7
(58.5)
14.5
(58.1)
10.8
(51.4)
6.8
(44.2)
2.1
(35.8)
−1.8
(28.8)
5.9
(42.6)
Thấp kỉ lục °C (°F) −23.5
(−10.3)
−25.6
(−14.1)
−17.2
(1.0)
−5.8
(21.6)
−1.2
(29.8)
3.8
(38.8)
6.1
(43.0)
5.6
(42.1)
1.0
(33.8)
−6.6
(20.1)
−15.1
(4.8)
−17.1
(1.2)
−25.6
(−14.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 54
(2.1)
59
(2.3)
76
(3.0)
89
(3.5)
97
(3.8)
131
(5.2)
99
(3.9)
128
(5.0)
130
(5.1)
118
(4.6)
106
(4.2)
85
(3.3)
1.171
(46.1)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 11 10 11 14 14 14 11 11 13 14 14 14 151
Số giờ nắng trung bình tháng 80 112 147 172 230 240 284 253 186 126 71 60 1.961
Nguồn 1: [5]
Nguồn 2: [6]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Statistical Office of the Republic of Slovenia, census of 2002
  2. ^ Novo mesto municipal site
  3. ^ Slovenian Ministry of Culture register of national heritage reference numbers 494
  4. ^ “Application for the Title of the European Capital of Culture 2012”. City Municipality of Maribor. 2008. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  5. ^ “Climate normals 1981–2010” (PDF). ARSO. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2017.
  6. ^ “Extreme values of measured yearly, monthly and daily values of chosen meteorological parameters in 1951–2014”. ARSO. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm tắt chương 248: Quyết chiến tại tử địa Shinjuku - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 248: Quyết chiến tại tử địa Shinjuku - Jujutsu Kaisen
Những tưởng Yuuji sẽ dùng Xứ Hình Nhân Kiếm đâm trúng lưng Sukuna nhưng hắn đã né được và ngoảnh nhìn lại phía sau
Lord El-Melloi II Case Files Vietsub
Lord El-Melloi II Case Files Vietsub
Khi Lord El-Melloi II,  Waver Velvet, được yêu cầu tới đòi quyền thừa kế Lâu đài Adra, anh ta cùng cô học trò Gray của mình lên đường tới đó
Hướng dẫn build Albedo - Genshin Impact
Hướng dẫn build Albedo - Genshin Impact
Làm SP DPS ngon, build Dmg theo Hoa Khoảnh Khắc (DEF) không cần vũ khí 5 sao mới mạnh
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Manabu Horikita (堀ほり北きた 学まなぶ, Horikita Manabu) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu Hội trưởng Hội học sinh