Nucella canaliculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Ocenebrinae |
Chi (genus) | Nucella |
Loài (species) | N. canaliculata |
Danh pháp hai phần | |
Nucella canaliculata (Duclos, 1832) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Purpura analoga Forbes, 1852 Purpura canaliculata Duclos, 1832 Purpura decemcostata Middendorff, 1849 Thais canaliculata var. compressa Dall, 1915 |
Nucella canaliculata, tên tiếng Anh: Channelled Dog Winkle, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Kích thước vỏ ốc khoảng 25 mm và 53 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Loài này phân bố ở Thái Bình Dương từ quần đảo Aleut tới California